TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 23. Bộ giáo trình Minna no Nihongo là bộ sách giáo trình uy tín và phổ biến nhất trong các trung tâm dạy tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên thế giới. Chúng ta sẽ cùng học quyển đầu tiên dành cho cấp độ sơ cấp 1, trong giáo trình sơ cấp 1 được
Minna no Nihongo bài 23. みんなの日本語 第23課. Tiếng Nhật cho mọi người Bài 23 - どうやって行きますか. Từ vựng,Ngữ pháp,Lyện đọc,Hội thoại,Luyện nghe,Bài tập,Hán tự,Kiểm tra
398,831 total views, 287 views today Japanese-Language Proficiency Test Books N5 App for you absolutely FREE (iPhone): Easy Hiragana Link app store : here. Tài liệu học tiếng Nhật, Từ vựng và Ngữ pháp N5 file pdfN5 file pdf
Thông tin tài liệu. BÀI TẬP TRƯỜNG TỪ VỰNG Câu (Trang 23 - SGK) Hãy đặt tên trường từ vựng cho dãy từ đây: a lưới, nơm, câu, vó b tủ, rương, hòm, va ti, chai, lọ c đá, đạp, giẫm, xéo d buồn, vui, phấn khởi, sợ hãi e hiền lành, độc ác, cởi mà g bút máy, bút bi, phấn
Trong bài 3 Từ vựng N2 mimi kara oboere học về Tính từ, từ vựng 221 tới từ vựng 270. Menu. Trang chủ
Cùng trung tâm tiếng Trung SOFL bổ sung thêm 34 từ vựng và 2 cấu trúc ngữ pháp mới qua bài 23 giáo trình Minna no Nihongo nhé. 1900.986.845 1900.886.698. GIỚI THIỆU; Học tiếng Nhật Online Cùng trung tâm tiếng Trung SOFL bổ sung thêm 34 từ vựng và 2 cấu trúc ngữ pháp mới qua bài 23 giáo
bIj5442. Bộ giáo trình Minna no Nihongo là bộ sách giáo trình uy tín và phổ biến nhất trong các trung tâm dạy tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên thế giới. Chúng ta sẽ cùng học quyển đầu tiên dành cho cấp độ sơ cấp 1, trong giáo trình sơ cấp 1 được chia ra làm 25 bài bao gồm từ vựng, ngữ pháp, phần dịch, hội thoại và bài tập. Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục học từ vựng Minna no Nihongo bài 23 nhé! STT Từ Vựng Kanji Nghĩa 1 ききます「先生に」 聞きます hỏi giáo viên 2 みち 道 đường 3 こうさてん 操作店 ngã tư 4 しんごう 信号 đèn tín hiệu 5 ひっこしします 引越しします chuyển nhà 6 まわします 回します vặn nút 7 ひきます 引きます kéo 8 かえます 変えます đổi 9 さわります 触ります sờ ,chạm vào 10 でます 出ます ra,đi ra 11 うごきます 動きます。 chuyển động ,chạy 12 あるきます 歩きます đi bộ trên đường 13 わたります 渡ります qua ,đi qua cầu 14 きをつけます 気を付けます chú ý,cẩn thận 15 でんきや 電気屋 cửa hàng đồ điện 16 こしょう 故障 hỏng 17 ―や ー屋 cửa hàng– 18 サイズ cỡ,kích thước 19 おと 音 âm thanh 20 きかい 機械 máy móc 21 つまみ núm vặn 22 かど 角 góc 23 はし 橋 cầu 24 ちゅうしゃじょう 駐車場 bãi đỗ xe 25 おしょうがつ お正月 tết dương lịch 26 ごちそうさまでした xin cảm ơn anh chị đã đãi tôi bữa cơm 27 ーめ ー目 -thứ / -số biểu thị thứ tự 28 たてもの 建物 tòa nhà 29 がいこくじんとうろくしょう 外国人登録証 thẻ đăng kí người nước ngoài / thẻ đăng kí ngoại kiều Các bạn đều đã ôn lại 22 bài từ vựng trước rồi phải không nào ? Vậy hãy cố gắng học tiếp bài 23 này nhé! Chúc bạn càng ngày học tiếng Nhật càng giỏi nhé!
HomeExpert solutionsFlashcardsLearnTestMatchGet a hinthỏi giáo viênClick the card to flip 👆1 / 23FlashcardsLearnTestMatchCreated byphuonghoa123TeacherTerms in this set 23hỏi giáo viên【せんせいに】ききますvặnまわしますkéoひきますđổiかえますsờ, cham vào cửa【ドアに】さわりますtiền thừa chạy ra【おつりが】でますđi bộあるきますqua, đi qua cầu【はしを】わたりますrẽ phải【みぎへ】まがりますbuồn, cô đơnさびしい
Bài 23 – Đây là bài tiếp theo trong loạt bài 1500 từ vựng N2. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 1500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt HánCách ĐọcÝ Nghĩa枯れるKHÔかれるhéo queo渇くKHÁTかわくkhát, khát khô cổ以後DĨ HẬUいごsau đó, từ sau đó瓦かわらngói間隔GIAN CÁCHかんかくcách quãng, khoảng cách thời gian勇ましいDŨNGいさましいdũng cảm, cam đảm背負うBỐI PHỤせおうcõng, vác折角CHIẾT GIÁCせっかくsự lao tâm lao sức, sự khó nhọc感激CẢM KÍCHかんげきcảm kích石鹸THẠCHせっけんxà phòng接続TIẾP TỤCせつぞくkế tiếp感ずるCẢMかんずるcảm thấy, cảm nhận乾燥KIỀN TÁOかんそうlàm khô観測QUAN TRẮCかんそくsự quan sát官庁QUAN SẢNHかんちょうcơ quan chính quyền, bộ ngành缶詰PHỮU CẬTかんづめđồ hộp, đồ đóng hộp迫るBÁCHせまるcưỡng bức, giục栓XUYÊNせんnút関東QUAN ĐÔNGかんとうvùng Kanto, Kanto洗剤TẨY TỄせんざいbột làm bánh乾杯KIỀN BÔIかんぱいcạn ly, uống 100%看病KHÁN BỆNHかんびょうsự chăm sóc bệnh nhân, chăm sóc意地悪Ý ĐỊA ÁCいじわるtâm địa xấu, xấu bụng全身TOÀN THÂNぜんしんtoàn thân専制CHUYÊN CHẾせんせいchế độ chuyên quyền先々週TIÊN CHUせんせんしゅうtuần trước lần cuối先端TIÊN ĐOANせんたんmũi nhọn, điểm mút漢和HÁN HÒAかんわtiếng Nhật lấy từ chữ Hán先頭TIÊN ĐẦUせんとうđầu, sự dẫn đầu扇風機PHIẾN PHONG KIせんぷうきquạt máy相違TƯƠNG VIそういsự khác nhau一段とNHẤT ĐOẠNいちだんとhơn rất nhiều, hơn hẳn増減TĂNG GIẢMぞうげんsự tăng giảm器械KHÍ GIỚIきかいdụng cụ機関車KI QUAN XAきかんしゃđầu máy, động cơ相互TƯƠNG HỖそうごsự tương hỗ lẫn nhau, sự qua lại器具KHÍ CỤきぐđồ đạc記号KÍ HÀOきごうdấu儀式NGHI THỨCぎしきnghi thức, nghi lễ一昨日NHẤT TẠC NHẬTいっさくじつhôm kia着せるTRỨきせるmặc, khoác đồ cho người khác葬式TÁNG THỨCそうしきđám ma気体KHÍ THỂきたいhơi, thể khí, dạng khí騒々しいTAOそうぞうしいồn ào, hỗn loạn送別TỐNG BIỆTそうべつlời chào tạm biệt, buổi tiễn đưa基盤CƠ BÀNきばんnền móng, cơ sở, bo mạch総理大臣TỔNG LÍ ĐẠI THẦNそうりだいじんthủ tướng属するCHÚCぞくするthuộc vào loại, thuộc vào nhóm速達TỐC ĐẠTそくたつgiao hàng nhanh測量TRẮC LƯỢNGそくりょうsự đo lườngQuay lại danh sách 1500 từ vựng N2Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍
Terms in this set 29聞くきく「VĂN」☆ động từ nhóm 1 -ku, tha động từ◆ Nghe; hỏi回すまわす「HỒI」◆ Quay☆ động từ nhóm 1 -su, tha động từ, tha động từ◆ Xoay chuyển; chuyền cho引きひき「DẪN」☆ danh từ, hậu tố◆kéo変えるかえる「BIẾN」☆ động từ nhóm 2, tha động từ◆ Đổi .触るさわる「XÚC」☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ◆ Sờ; mó; chạm .出るでる - XuẤT- đi ra khỏi動くうごくĐỘNGdi chuyển, hoạt động máy móc歩くあるく- BỘđi bộ渡るわたるĐỘ băng qua, đi qua気をつけるきをつける KHÍcẩn thận, chú ý
từ vựng bài 23