Ngày 26/10/1998 dương lịch (7/9/1998 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu. Ngày 26/10/1998 dương lịch (7/9/1998 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có Ngày Mùi: Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột. Với những thông tin về âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2021 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ Lịch âm dương Dương lịch: Thứ 5, ngày 26/10/2023 Ngày Âm Lịch 12/09/2023 - Ngày Đinh Tị, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão Nạp âm: Sa Trung Thổ (Đất pha cát) - Hành Thổ Tiết Sương giáng - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Minh đường. Ngày Hoàng đạo Minh đường: Hướng dẫn chọn giờ tốt, hoàng đạo dọn về nhà mới ngày 26 tháng 10 năm 2159 ; Tử vi 2022; Xem bói. Bói chứng minh thư nhân dân; Chức năng bình luận bị tắt ở 10/10 âm là ngày bao nhiêu dương | Mỹ Phẩm Nature Xem lịch âm hôm nay ngày 10/10. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Chủ nhật ngày 10 tháng 10 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. 4 Coi lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2022 là bao nhiêu? 5 Âm lịch Ngày 26 Tháng 10 Năm 2022 là ngày bao nhiêu? – NgayAm.com; 6 Thời tiết Hải Dương – Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia; 7 Âm lịch Ngày 26 Tháng 10 Năm 2022 là ngày bao nhiêu? 8 Xem ngày tốt 12 tháng âm lịch 2022 làm việc gì cũng 60sEG. Xem lịch âm hôm nay ngày 26/10. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Ba ngày 26 tháng 10 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Độc giả có thể xem lại Lịch âm của những ngày trước đó tại đây. Lưu ý Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm. Lịch âm 27/10, Xem âm lịch hôm nay Thứ Tư ngày 27/10/2021 chính xác nhất. Lịch vạn niên Lịch âm 27/10. Âm lịch hôm nay 27/10. Lịch âm 27/10. Xem âm lịch hôm nay ngày 27/10/2021 chính xác nhất. Lịch vạn niên ngày ... Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 26/10 Dương lịch Ngày 26 tháng 10 năm 2021 Thứ Ba. Âm lịch Ngày 21 tháng 9 năm 2021 - Tức Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Sửu Nhằm ngày Chu Tước Hắc Đạo Giờ hoàng đạo trong ngày Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Giờ hắc đạo trong ngày Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tiết Khí Sương Giáng Tuổi xung - hợp Tuổi hợp ngày Lục hợp Ngọ. Tam hợp Hợi, Mão Tuổi xung ngày Kỷ Sửu, Tân Sửu Tuổi xung tháng Bính Thìn, Canh Thìn Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 26/10/2021 Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 26/10/2021 23h - 1h & 11h - 13h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h - 3h & 13h - 15h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 3h - 5h & 15h - 17h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 5h - 7h & 17h - 19h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 7h - 9h & 19h - 21h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 9h - 11h & 21h - 23h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Hợp - Xung Tam hợp Hợi, Mão Lục hợp Ngọ Tương hình Sửu, Tuất Tương hại Tý Tương xung Sửu Ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 26/10/2021 Sao tốt U vi tinh Tốt mọi việc Đại hồng sa Tốt mọi việc Sao xấu Địa phá Kỵ xây dựng Băng tiêu ngoạ hãm Xấu mọi việc Hà khôi Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc Chu tước Kỵ nhập trạch, khai trương Nguyệt hình Xấu mọi việc Ngũ hư Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng Tứ thời cô quả Kỵ giá thú Hoang vu Xấu mọi việc Đại không vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 26/10/2021 Nên Cúng tế, giao dịch, nạp tài. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 26/10/2021 Ngày xuất hành Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. >>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm. Nhận định MU vs Liverpool 22h30 ngày 24/10 Chủ nhà chống đỡ cuồng phong’ Nhận định MU vs Liverpool vòng 9 Ngoại hạng Anh 22h30 Chủ Nhật ngày 24/10, đội chủ sân Old Trafford đang có chuỗi kết quả ... Skip to content 1 Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 20212 Ngày 26/10/2022 âm là ngày bao nhiêu dương3 Lịch vạn niên 2022 – Xem lịch âm, lịch dương, giờ hoàng đạo theo4 Coi lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2022 là bao nhiêu?5 Âm lịch Ngày 26 Tháng 10 Năm 2022 là ngày bao nhiêu? – Thời tiết Hải Dương – Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia7 Âm lịch Ngày 26 Tháng 10 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?8 Xem ngày tốt 12 tháng âm lịch 2022 làm việc gì cũng đại thành công9 Xem lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2022 – Xem ngày tốt xấu ngày 26/10 – Lịch âm11 Lịch vạn niên ngày 26 tháng 10 năm 2021 dương lịch12 Từ ngày 26 tháng 10 năm 2022 đến nay là bao nhiêu ngày 1 Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2021 Tác giả Ngày đăng 03/05/2022 Đánh giá 885 vote Tóm tắt Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt Tác giả Ngày đăng 02/21/2022 Đánh giá 393 vote Tóm tắt Ngày 26/10/2022 âm là ngày bao nhiêu dương. Ngày 26/10/2022 âm lịch là ngày 19/11/2022 dương lịch. Tháng 11 – Năm 2022. Thứ Bảy. 19. Lịch âm. Tháng Mười. 26 3 Lịch vạn niên 2022 – Xem lịch âm, lịch dương, giờ hoàng đạo theo Tác giả Ngày đăng 03/04/2022 Đánh giá 369 vote Tóm tắt Nam bảo vệ mất tích, chiếc xe máy được phát hiện ở miệng cống, 2 ngày sau tìm… 10/09/2022 0030 4 Coi lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2022 là bao nhiêu? Tác giả Ngày đăng 01/30/2022 Đánh giá 536 vote Tóm tắt Coi ngày 26 tháng 10 năm 2022 dương lịch tức là ngày 2 tháng 10 năm 2022 âm lịch. Bạn sẽ được cung cấp những thông tin xem ngày đó xấu hay tốt, bao nhiêu âm 5 Âm lịch Ngày 26 Tháng 10 Năm 2022 là ngày bao nhiêu? – Tác giả Ngày đăng 10/29/2021 Đánh giá 421 vote Tóm tắt Lịch âm dương. Dương lịch Thứ 4, ngày 26/10/2022 Ngày Âm Lịch 02/10/2022 – Ngày Nhâm Tý, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Khớp với kết quả tìm kiếm Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả … 6 Thời tiết Hải Dương – Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia Tác giả Ngày đăng 01/17/2022 Đánh giá 475 vote Tóm tắt 26°C. Thời tiết. Nhiều mây, không mưa. Độ ẩm … Dự báo ngày hôm nay. Cập nhật 04h30 09/09/2022. Nhiệt độ. 29°C. Độ ẩm … Thứ bảy 10/09/2022. 32°C Khớp với kết quả tìm kiếm Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả … 7 Âm lịch Ngày 26 Tháng 10 Năm 2022 là ngày bao nhiêu? Tác giả Ngày đăng 05/31/2022 Đánh giá 490 vote Tóm tắt Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Giờ Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng Khớp với kết quả tìm kiếm Nhị thập bát tú Sao Cơ Việc nên làm Chủ tương lai sáng sủa, nhà cửa khang trang, giàu sang thịnh vượng, khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi như tháo nước, đào … 8 Xem ngày tốt 12 tháng âm lịch 2022 làm việc gì cũng đại thành công Tác giả Ngày đăng 09/30/2021 Đánh giá 378 vote Tóm tắt Sau đây là những ngày tốt của 12 tháng âm lịch 2022 bạn nên lưu ý để việc gì cũng đại thành công. … Ngày 26/10/2022, tức ngày 2/10/2022 âm lịch Khớp với kết quả tìm kiếm Xây cất nhà cửa cũng như mưu cầu công danh rất thích hợp để thực hiện trong tháng 5. Trong tháng này, bạn sẽ chứng kiến những công lao mình bỏ ra bấy lâu cuối cùng sẽ được đền đáp thỏa đáng. Tuy nhiên tháng này lại không thích hợp để lập chuyện … 9 Xem lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2022 – Tác giả Ngày đăng 10/04/2021 Đánh giá 295 vote Tóm tắt Ngày 26 tháng 10 năm 2022 âm lịch là Thứ bảy, lịch dương là ngày 19 tháng 11 năm 2022 tức ngày Bính Tý tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần. Ngày 26/10/2022 tốt cho Khớp với kết quả tìm kiếm Xây cất nhà cửa cũng như mưu cầu công danh rất thích hợp để thực hiện trong tháng 5. Trong tháng này, bạn sẽ chứng kiến những công lao mình bỏ ra bấy lâu cuối cùng sẽ được đền đáp thỏa đáng. Tuy nhiên tháng này lại không thích hợp để lập chuyện … 10 Xem ngày tốt xấu ngày 26/10 – Lịch âm Tác giả Ngày đăng 08/05/2022 Đánh giá 238 vote Tóm tắt Ngày Nhâm Tý; tức Can Chi tương đồng Thủy, là ngày cát. Nạp âm Tang Đồ Mộc kị tuổi Bính Ngọ, Canh Ngọ. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Khớp với kết quả tìm kiếm Xây cất nhà cửa cũng như mưu cầu công danh rất thích hợp để thực hiện trong tháng 5. Trong tháng này, bạn sẽ chứng kiến những công lao mình bỏ ra bấy lâu cuối cùng sẽ được đền đáp thỏa đáng. Tuy nhiên tháng này lại không thích hợp để lập chuyện … 11 Lịch vạn niên ngày 26 tháng 10 năm 2021 dương lịch Tác giả Ngày đăng 03/08/2022 Đánh giá 73 vote Tóm tắt Xem ngày 26 tháng 10 năm 2021 dương lịch. Bạn có thể xem giờ hoàng đạo, … TrựcThu收- Thu thành, thu hoạch; là ngày thiên đế bảo khố thu nạp Khớp với kết quả tìm kiếm Xây cất nhà cửa cũng như mưu cầu công danh rất thích hợp để thực hiện trong tháng 5. Trong tháng này, bạn sẽ chứng kiến những công lao mình bỏ ra bấy lâu cuối cùng sẽ được đền đáp thỏa đáng. Tuy nhiên tháng này lại không thích hợp để lập chuyện … 12 Từ ngày 26 tháng 10 năm 2022 đến nay là bao nhiêu ngày Tác giả Ngày đăng 11/18/2021 Đánh giá 109 vote Tóm tắt Xem ngày 26/10/2020 dương lịch. Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp Khớp với kết quả tìm kiếm Xây cất nhà cửa cũng như mưu cầu công danh rất thích hợp để thực hiện trong tháng 5. Trong tháng này, bạn sẽ chứng kiến những công lao mình bỏ ra bấy lâu cuối cùng sẽ được đền đáp thỏa đáng. Tuy nhiên tháng này lại không thích hợp để lập chuyện … Có thể bạn quan tâm Tổng hợp 12 mẫu kịch bản bản tin thời sự tốt nhất hiện nay Top 10+ mẫu tự đánh giá năng lực bản thân tốt nhất bạn cần biết Top 5 cách tắt thông báo garena hay nhất Tổng hợp 10+ cách đầu tư tiền ảo hiệu quả hay nhất Bật mí 7 3kg bằng bao nhiêu gam hay nhất đừng bỏ lỡ Nguồn Danh mục Vay Vốn Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 26/10Dương lịch hôm nay là 26/10/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 2/ về can chi, hôm nay là ngày Nhâm Tý, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Sương Nhâm Tý - Ngày Ngũ Ly Nhật Tiểu Hung - Đồng hành Dương Thủy Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Mộc, Tú Cơ, Trực Mãn Người sinh vào trực này khôn ngoan, trí tuệ. Con cái dễ nuôi, bạn bè tốt. Phúc đức nhiều.Xem lịch âm hôm nay 26/10/2022. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?Sao tốt Thiên quý, U vi tinh, Thiên thuỵ, Sát cống - Đại cát, Yếu yênSao xấu Trùng tang, Trùng phục, Phủ đầu dátTuổi hợp Tam hợp Thân, Thìn - Lục hợp SửuTuổi xung Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính ThìnHoạt động nên làm Khai trương, làm thuỷ lợi, tu bổ mồ mảHoạt động không nên làm Xấu với các việc nhận chức, cưới xin, xuất vốnXem giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 26/10/2022Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19hGiờ xấu Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tị 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23hGiờ Tý 23h-1h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Sửu 1h-3h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Dần 3h-5h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Mão 5h-7h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Thìn 7h-9h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Tị 9h-11h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện hành ngày 26/10/2022Ngày xuất hànhKhu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất xuất hànhĐi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc xuất hành ngày 26/10/2022Giờ Tý 23h-1h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Sửu 1h-3h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dần 3h-5h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mão 5h-7h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thìn 7h-9h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tị 9h-11h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Ngọ 11h-13h Là giờ Tiểu các. Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh Mùi 13h-15h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới Thân 15h-17h Là giờ Đại an. Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình Dậu 17h-19h Là giờ Tốc hỷ. Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin Tuất 19h-21h Là giờ Lưu niên. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc Hợi 21h-23h Là giờ Xích khẩu. Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.* Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm. Bổ ích Xúc động Sáng tạo Độc đáo Skip to content Tháng mười hai, Năm 1998 Ngày 26 Tháng 10 Năm 1998 Âm Lịch là Nhằm Ngày 14 Tháng 12 Năm 1998 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 26 Tháng 10 Năm 1998 tốt hay xấu bên dưới nhé. Thứ 2, 14/12/199826/10/1998AL- ngàyẤt Mùi, thángQuý Hợi, nămMậu Dần Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo Trực Nguy Nạp âm Sa Trung Kim hành Kim Thuộc mùa Thu Tiết khí Đại Tuyết Nhị thập bát tú Sao Trương Thuộc Thái âm Con vật Hươu Đánh giá chung 2 - Quá tốt Xem thêm Bảng tốt xấu theo từng việc Tốt đối với Hơi tốt Hạn chế làm Không nên Hôn thú, giá thú Xây dựngLàm nhà, sửa nhà Khai trương An táng, mai táng Tế tự, tế lễ Động thổ Xuất hành, di chuyển Giao dịch, ký hợp đồng Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúc Bảng tính chất của ngày Hướng xuất hành Giờ hoàng đạo Tuổi bị xung khắc Tài thần Đông Nam Hỷ thần Tây Bắc Hạc thần Dần 3-5 Mão 5-7 Tỵ 9-11 Thân 15-17 Tuất 19-21 Hợi 21-23 Xung khắc với ngày Xung khắc với tháng Kỷ sửuTân mãoQuý sửuTân dậu Đinh mãoĐinh hợiĐinh dậuẤt tỵĐinh tỵ* Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư" Xem ngày tốt xấu ngày 14 tháng 12 năm 1998Âm lịch Ngày 26/10/1998 Tức ngày Ất Mùi, tháng Quý Hợi, năm Mậu DầnHành Kim - Sao Trương - Trực Nguy - Ngày Minh Đường Hoàng ĐạoTiết khí Đại Tuyết Giờ hoàng đạo Dần 03h-05h Mão 05h-07h Tỵ 09h-11h Thân 15h-17h Tuất 19h-21h Hợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-01h Sửu 01h-03h Thìn 07h-09h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Dậu 17h-19h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 0626Mặt trời lặn 1718Độ dài ban ngày 10 giờ 52 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần Đông NamHỷ thần Tây BắcHạc thần Tại thiên ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Hợi, Mão, Lục hợp Ngọ Hình Sửu, Tuất, Hại Tý, Xung Sửu ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu Tuổi bị xung khắc với tháng Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Tứ tương, Yếu an Sao xấu Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Câu trần ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, sửa bếp, san đường Không nên Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Tuổi hợp ngày Mão, Hợi Tuổi khắc với ngày Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu Sao Trương Trương nguyệt lộcSao Trương ngày ấy đẹp làm nhàCưới hỏi gia đình thắm tựa hoaMở hàng nhập học đều hay cảTang ma chu đáo phú hà sa Trực Nguy Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng. Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương. Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Thiên đức* - Nguyệt Ân * - Thiên Hỷ - Nguyệt Tài - Phúc Sinh - Tam Hợp * - Minh Đường * Vãng vong - Cô Thần Việc nên làm Việc kiêng kị Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Tây Bắc - Tài Thần Đông Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Khu Thố Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 01h-03h và 13h-15h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 03h-05h và 15h-17h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 05h-07h và 17h-19h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 07h-09h và 19h-21h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 09h-11h và 21h-23h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Thứ 2, ngày 14/12/1998 Âm lịch 26/10/1998 - Ngày Ất Mùi, tháng Quý Hợi, năm Mậu Dần Nạp âm Sa Trung Kim Vàng trong cát - Hành Kim Tiết Đại tuyết - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Minh đườngNgày Hoàng đạo Minh đường Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Ngọ. Tam hợp Hợi, Mão Tuổi xung ngày Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Sửu, Quý Sửu Tuổi xung tháng Đinh Mão, Đinh Tị, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất TịKiến trừ thập nhị khách Trực Nguy Mọi việc đều xấuNhị thập bát tú Sao Trương Việc nên làm Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà cửa, che mái dựng hiên, cưới hỏi, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, chặt cỏ phá đất, sắm áo, làm thuỷ lợi. Việc không nên làm Kỵ sửa hoặc làm thuyền chèo, hạ thủy thuyền mới. Ngoại lệ Sao Trương vào ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Vào ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn, nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài hạp thông thưSao tốt Thiên hỷ Tốt mọi việc, nhất là hôn thúNguyệt tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịchPhúc sinh Tốt mọi việcMinh đường* Tốt mọi việcTam hợp* Tốt mọi việcNguyệt ân* Tốt mọi việcTrực tinh Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sátThiên đức* Tốt mọi việc Sao xấu Vãng vong Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổCô thần Xấu với giá thúXuất hành Ngày xuất hành Khu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Đông Nam - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Sửu 01h-03h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dần 03h-05h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mão 05h-07h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thìn 07h-09h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tỵ 09h-11h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Ngọ 11h-13h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mùi 13h-15h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thân 15h-17h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dậu 17h-19h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tuất 19h-21h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Hợi 21h-23h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn tổ bách kỵ nhật Ngày Ất Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Mùi Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột Điều hướng bài viết

26 10 âm là ngày bao nhiêu dương