Định nghĩa, phân loại và cách sử dụng. 1. Tổng quan về bảng 360 động từ bất quy tắc. Bảng 360 động từ bất quy tắc tổng hợp 360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất trong tiếng Anh. Các từ này được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái từ A – Z, giúp bạn dễ học Home - HỌC TẬP - 7 360+ động từ bất quy tắc tiếng Anh và mẹo ghi nhớ cực hay mới nhất - HỌC TẬP - 7 360+ động từ bất quy tắc tiếng Với cách học này, mỗi ngày đặt cho mình mục tiêu học 5-10 từ, thì nắm được bảng động từ bất quy tắc không phải là một điều quá xa vời. 2. Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hát. Học tiếng Anh qua bài hát vốn không phải điều gì xa lạ. Bảng động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh chuẩn nhất. Trong quá trình học Tiếng Anh, người học thường xuyên bắt gặp những ngoại lệ “lạ hoắc”. Phổ biến nhất là khi làm bài tập ngữ pháp thì quá khứ hoặc hoàn thành. Bạn sẽ phải nhớ rất nhiều các động từ không 3.2 Học 360 động từ bất quy tắc thông qua flashcard. Sử dụng flashcard là một phương pháp rất hiệu quả giúp bạn ghi nhớ từ vựng tốt hơn mà không khiến bạn cảm thấy nhàm chán. Bạn có thể ghi động từ V1 ở mặt 1, mặt 2 ghi dạng quá khứ V2 và quá khứ hoàn thành V3 1. Nhóm những động từ có liên quan lại cùng với nhau. 1.1. Học hễ từ bất quy tắc bằng phương pháp nhóm các v1,v2,v3. Hãy nhóm gần như động từ bất quy tắc tất cả v1,v2,v3 như là nhau như bên dưới đây, mình tin các bạn sẽ khá dễ học tập thuộc. Xem thêm: Câu Thơ Chúc LHtOcr. 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh bạn đã nắm chắc chưa? Nếu chưa thì bài viết này đích thị dành cho bạn rồi đấy. Hãy Ms Hoa TOEIC tìm hiểu tất tần tật các động từ bất quy tắc cũng như mẹo để nhớ nhanh các động từ này nhé! Động từ bất quy tắc luôn là vấn đề nan giải với những người học tiếng Anh dù ở trình độ nào. Bởi động từ bất quy tắc rất khó học thuộc nhưng lại dễ quên. Vậy làm sao để học động từ bất quy tắc hiệu quả? Anh Ngữ Ms Hoa sẽ bật mí cho bạn mẹo học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả và dễ nhớ nhé! I. ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC LÀ GÌ? Động từ bất quy tắc là gì? Động từ bất quy tắc Irregular Verbs là động từ ko có quy tắc dùng để chia thì quá khứ, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành. Hay nói cách khác, động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo những quy tắc thông thường khi chuyển sang thì quá khứ, quá khứ hoàn thành và hiện tại hoàn thành. Khác với động từ thường Regular Verbs có thì quá khứ và quá khứ phân từ được chia ở dạng "-ed", động từ bất quy tắc thường gặp có dạng quá khứ và quá khứ phân từ không thống nhất. >>> ĐỪNG BỎ LỠ Cách phát âm đuôi ED chuẩn chỉnh nhất không phải ai cũng biết Động từ thường Regular Verbs Động từ bất quy tắc Irregular Verbs Có dạng quá khứ và quá khứ phân từ luôn kết thúc bằng “-ed” Có dạng quá khứ và quá khứ phân từ không tuân theo bất cứ một quy tắc nào Ex hiện tại → quá khứ → quá khứ phân từ - walk → walked → walked đi bộ - listen → listened → listened nghe - play → played → played chơi Ex hiện tại → quá khứ → quá khứ phân từ - be → was/ were → been - go → went → gone đi - get → got → got/gotten có Câu bị động chính là một trong những dạng câu mà các bạn sẽ bắt gặp động từ bất quy tắc nhiều nhất đấy, bạn đừng chủ quan nhé! II. BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH Ngoài những mẹo nhỏ trên để học và nhớ các động từ bất quy tắc hay gặp, chúng ta cũng không còn cách nào hơn là học thuộc các động từ khác. Bằng cách học liên tục và vận dụng tiếng Anh không ngừng nghỉ, các bạn sẽ có thể sử dụng động từ bất quy tắc một cách nhuần nhuyễn và thành thục. Không chỉ đơn giản là việc học thuộc lòng như một chú vẹt, bạn cần ứng dụng các từ này linh hoạt trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để có thể in sâu vào trí nhớ. Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ và thông dụng nhất STT Động từ nguyên mẫu V1 Thể quá khứ V2 Quá khứ phân từ V3 Nghĩa của động từ 1 abide abode/abided abode / abided lưu trú, lưu lại 2 arise arose arisen phát sinh 3 awake awoke awoken đánh thức, thức 4 be was/were been thì, là, bị, ở 5 bear bore borne mang, chịu đựng 6 become became become trở nên 7 befall befell befallen xảy đến 8 begin began begun bắt đầu 9 behold beheld beheld ngắm nhìn 10 bend bent bent bẻ cong 11 beset beset beset bao quanh 12 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ 13 bid bid bid trả giá 14 bind bound bound buộc, trói 15 bleed bled bled chảy máu 16 blow blew blown thổi 17 break broke broken đập vỡ 18 breed bred bred nuôi, dạy dỗ 19 bring brought brought mang đến 20 broadcast broadcast broadcast phát thanh 21 build built built xây dựng 22 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy 23 buy bought bought mua 24 cast cast cast ném, tung 25 catch caught caught bắt, chụp 26 chide chid/ chided chid/ chidden/ chided mắng, chửi 27 choose chose chosen chọn, lựa 28 cleave clove/ cleft/ cleaved cloven/ cleft/ cleaved chẻ, tách hai 29 cleave clave cleaved dính chặt 30 come came come đến, đi đến 31 cost cost cost có giá là 32 crow crew/crewed crowed gáy gà 33 cut cut cut cắn, chặt 34 deal dealt dealt giao thiệp 35 dig dug dug dào 36 dive dove/ dived dived lặn, lao xuống 37 draw drew drawn vẽ, kéo 38 dream dreamt/ dreamed dreamt/ dreamed mơ thấy 39 drink drank drunk uống 40 drive drove driven lái xe 41 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở 42 eat ate eaten ăn 43 fall fell fallen ngã, rơi 44 feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi 45 feel felt felt cảm thấy 46 fight fought fought chiến đấu 4 find found found tìm thấy, thấy 7 flee fled fled chạy trốn 48 fling flung flung tung; quang 49 fly flew flown bay 50 forbear forbore forborne nhịn 51 forbid forbade/ forbad forbidden cấm, cấm đoán 52 forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán 53 foresee foresaw forseen thấy trước 54 foretell foretold foretold đoán trước 55 forget forgot forgotten quên 56 forgive forgave forgiven tha thứ 57 forsake forsook forsaken ruồng bỏ 58 freeze froze frozen làm đông lại 59 get got got/ gotten có được 60 gild gilt/ gilded gilt/ gilded mạ vàng 61 gird girt/ girded girt/ girded đeo vào 62 give gave given cho 63 go went gone đi 64 grind ground ground nghiền, xay 65 grow grew grown mọc, trồng 66 hang hung hung móc lên, treo lên 67 hear heard heard nghe 68 heave hove/ heaved hove/ heaved trục lên 69 hide hid hidden giấu, trốn, nấp 70 hit hit hit đụng 71 hurt hurt hurt làm đau 72 inlay inlaid inlaid cẩn, khảm 73 input input input đưa vào máy điện toán 74 inset inset inset dát, ghép 75 keep kept kept giữ 76 kneel knelt/ kneeled knelt/ kneeled quỳ 77 knit knit/ knitted knit/ knitted đan 78 know knew known biết, quen biết 79 lay laid laid đặt, để 80 lead led led dẫn dắt, lãnh đạo 81 leap leapt leapt nhảy, nhảy qua 82 learn learnt/ learned learnt/ learned học, được biết 83 leave left left ra đi, để lại 84 lend lent lent cho mượn vay 85 let let let cho phép, để cho 86 lie lay lain nằm 87 light lit/ lighted lit/ lighted thắp sáng 88 lose lost lost làm mất, mất 89 make made made chế tạo, sản xuất 90 mean meant meant có nghĩa là 91 meet met met gặp mặt 92 mislay mislaid mislaid để lạc mất 93 misread misread misread đọc sai 94 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả 95 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn 96 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm 97 mow mowed mown/ mowed cắt cỏ 98 outbid outbid outbid trả hơn giá 99 outdo outdid outdone làm giỏi hơn 100 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn 111 output output output cho ra dữ kiện 112 outrun outran outrun chạy nhanh hơn; vượt giá 113 outsell outsold outsold bán nhanh hơn 114 overcome overcame overcome khắc phục 115 overeat overate overeaten ăn quá nhiều 116 overfly overflew overflown bay qua 117 overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng 118 overhear overheard overheard nghe trộm 119 overlay overlaid overlaid phủ lên 120 overpay overpaid overpaid trả quá tiền 121 overrun overran overrun tràn ngập 122 oversee oversaw overseen trông nom 123 overshoot overshot overshot đi quá đích 124 oversleep overslept overslept ngủ quên 125 overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp 126 overthrow overthrew overthrown lật đổ 127 pay paid paid trả tiền 128 prove proved proven/proved chứng minh tỏ 129 put put put đặt; để 130 read / riːd / read /red / read / red / đọc 131 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại 132 redo redid redone làm lại 133 remake remade remade làm lại; chế tạo lại 134 rend rent rent toạc ra; xé 135 repay repaid repaid hoàn tiền lại 136 resell resold resold bán lại 137 retake retook retaken chiếm lại; tái chiếm 138 rewrite rewrote rewritten viết lại 139 rid rid rid giải thoát 140 ride rode ridden cưỡi 141 ring rang rung rung chuông 142 rise rose risen đứng dậy; mọc 143 run ran run chạy 144 saw sawed sawn cưa 145 say said said nói 146 see saw seen nhìn thấy 147 seek sought sought tìm kiếm 148 sell sold sold bán 149 send sent sent gửi 150 sew sewed sewn/sewed may 151 shake shook shaken lay; lắc 152 shear /ʃɪər ; ʃɪr / sheared shorn / ʃɔːn / or / ʃɔːrn/ xén lông Cừu 153 shed shed shed rơi; rụng 154 shine shone shone chiếu sáng 155 shoot shot shot bắn 156 show showed shown/ showed cho xem 157 shrink shrank shrunk co rút 158 shut shut shut đóng lại 159 sing sang sung ca hát 160 sink sank sunk chìm; lặn 161 sit sat sat ngồi 162 slay slew slain sát hại; giết hại 163 sleep slept slept ngủ 164 slide slid slid trượt; lướt 165 sling slung slung ném mạnh 166 slink slunk slunk lẻn đi 167 smell smelt smelt ngửi 168 smite smote smitten đập mạnh 169 sow sowed sown/ sewed gieo; rải 170 speak spoke spoken nói 171 speed sped/ speeded sped/ speeded chạy vụt 172 spell spelt/ spelled spelt/ spelled đánh vần 173 spend spent spent tiêu sài 174 spill spilt/ spilled spilt/ spilled tràn; đổ ra 175 spin spun/ span spun quay sợi 176 spit spat spat khạc nhổ 177 spoil spoilt/ spoiled spoilt/ spoiled làm hỏng 178 spread spread spread lan truyền 179 spring sprang sprung nhảy 180 stand stood stood đứng 181 stave stove/ staved stove/ staved đâm thủng 182 steal stole stolen đánh cắp 183 stick stuck stuck ghim vào; đính 184 sting stung stung châm ; chích; đốt 185 stink stunk/ stank stunk bốc mùi hôi 186 strew strewed strewn/ strewed rắc , rải 187 stride strode stridden bước sải 188 strike struck struck đánh đập 189 string strung strung gắn dây vào 190 strive strove striven cố sức 191 swear swore sworn tuyên thệ 192 sweep swept swept quét 193 swell swelled swollen/ swelled phồng; sưng 194 swim swam swum bơi lội 195 swing swung swung đong đưa 196 take took taken cầm ; lấy 197 teach taught taught dạy ; giảng dạy 198 tear tore torn xé; rách 199 tell told told kể ; bảo 200 think thought thought suy nghĩ 201 throw threw thrown ném ; liệng 202 thrust thrust thrust thọc ;nhấn 203 tread trod trodden/ trod giẫm ; đạp 204 unbend unbent unbent làm thẳng lại 204 undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn 206 undergo underwent undergone kinh qua 207 underlie underlay underlain nằm dưới 208 underpay underpaid underpaid trả lương thấp 209 undersell undersold undersold bán rẻ hơn 210 understand understood understood hiểu 211 undertake undertook undertaken đảm nhận 212 underwrite underwrote underwritten bảo hiểm 213 undo undid undone tháo ra 214 unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông 215 unwind unwound unwound tháo ra 216 uphold upheld upheld ủng hộ 217 upset upset upset đánh đổ; lật đổ 218 wake woke/ waked woken/ waked thức giấc 219 waylay waylaid waylaid mai phục 220 wear wore worn mặc 221 weave wove/ weaved woven/ weaved dệt 222 wed wed/ wedded wed/ wedded kết hôn 223 weep wept wept khóc 224 wet wet / wetted wet / wetted làm ướt 225 win won won thắng ; chiến thắng 226 wind wound wound quấn 227 withdraw withdrew withdrawn rút lui 228 withhold withheld withheld từ khước 229 withstand withstood withstood cầm cự 230 work worked worked rèn sắt, nhào nặng đất 231 wring wrung wrung vặn ; siết chặt 232 write wrote written viết Bạn có thể học và Download đầy đủ 360 động từ bất quy tắc dưới đây nhé III. MỘT SỐ MẸO KHI HỌC ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC Tuy là động từ bất quy tắc nhưng cũng có một số "quy tắc ngầm" nhất định áp dụng cho một số lượng giới hạn những động từ. Tuy rằng trong số tới hơn 600 động từ bất quy tắc, số lượng những động từ nằm trong "quy tắc ngầm" này không phải là quá nhiều. Nhưng nếu nắm chắc những quy tắc này và vận dụng một cách hợp lý, chúng cũng có thể phần nào giúp các bạn học tiếng Anh thuận lợi hơn. Trước hết, bạn cần nhớ V1 là động từ ở dạng nguyên thể. V2 là động từ ở dạng quá khứ. V3 là động từ ở dạng quá khứ phân từ. - 1. Động từ có V1 tận cùng là "ed" thì V2, V3 là "d" Example feed V1 → fed V2 → fed V3 nuôi dạy, cho ăn. overfeed V1 → overfed V2 → overfed or overfied V3 cho ăn quá. bleed V1 → bled V2 → bled V3 làm chảy máu. breed V1 → bred V2 → bred V3 sanh, nuôi dạy. 2. Động từ V1 có tận cùng là "ay" thì V2, V3 là "aid" Example say V1 → said V2 → said V3 nói. gainsay V1 → gainsaid V2 → gainsaid V3 chối cãi. lay V1 → laid V2 → laid V3 đặt để. waylay V1 → waylaid V2 → waylaid V3 rình rập, ngóng chờ. mislay V1 → mislaid V2 → mislaid V3 để thất lạc. 3. Động từ V1 có tận cùng là "d" thì V2, V3 là "t" Example bendV1 → bent V2 → bent V3 uốn cong. sendV1 → sent V2 → sent V3 gửi. 4. Động từ V1 có tận cùng là "ow" thì V2 là "ew", V3 là "own" Example Know V1 → knew V2 → known V3 hiểu biết. Blow V1 → blew V2 → blown V3 thổi. Grow V1 → grew V2 → grown V3 mọc, trồng. Crow V1 → crew V2 → crown or crewed V3 gà gáy. Throw V1 → threw V2 → thrown V3 liệng, ném, quăng. Foreknow V1 → foreknew V2 → forekown V3 biết trước. 5. Động từ V1 có tận cùng là "ear" thì V2 là "ore", V3 là "orn" Example bear V1 → bore V2 → borne V3 mang, chịu sanh đẻ. forbear V1 → forbore V2 → forborne V3 nhịn, chịu đựng. swear V1 → swore V2 → sworne V3 thề thốt. tear V1 → tore V2 → torne V3 xé rách. *** Động từ Hear là ngoại lệ Hear V1 → heard V2 → heard V3 6. Động từ V1 có nguyên âm "i" thì V2 là "a", V3 là "u" Example begin V1 → began V2 → begun V3 bắt đầu. drink V1 → drank V2 → drunk V3 uống. sing V1 → sang V2 → sung V3 hát. sink V1 → sank V2 → sunk V3 chuồn, lôi đi. spring V1 → sprang V2 → sprung V3 vùng. stink V1 → stank V2 → stunk V3 bay mù trời. ring V1 → rang V2 → rung V3 rung chuông. 7. Động từ có V1 tận cùng là "m" hoặc "n" thì V2, V3 giống nhau và thêm "t" Example Burn V1 → burnt V2 → burnt V3 đốt cháy. Dream V1 → dreamt V2 → dreamt V3 mơ, mơ mộng. Lean V1 → leant V2 → leant V3 dựa vào. Learn V1 → learnt V2 → learnt V3 học. Mean V1 → meant V2 → meant V3 ý nghĩa, ý muốn nói. Để có thể sử dụng bảng động từ bất quy tắc, không còn cách nào khác là bạn phải ghi nhớ cách chuyển đổi. Anh ngữ Ms Hoa hi vọng rằng bảng thống kê trên sẽ giúp ích nhiều được cho các bạn. Ngoài ra, nếu bạn muốn luyện thi TOEIC và được tư vấn lộ trình học miễn phí cũng như khóa học phù hợp với năng lực cũng như mục tiêu của bản thân, hãy đăng ký form dưới đây dể được cô Hoa tư vấn nhé. >>> TÌM HIỂU NGAY THI HIỆN TẠI ĐƠN - CẤU TRÚC, CÁCH DÙNG, BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN – CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG VÀ BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN PAST SIMPLE - CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG VÀ BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN MS HOA TOEIC - ĐÀO TẠO TOEIC SỐ 1 VIỆT NAM Trong tiếng Anh có rất nhiều loại từ khác nhau với nhiều quy tắc khác nhau và cách cách học thuộc bảng đông từ bất quy tắc được coi là phương pháp học nhanh nhất và hiệu quả nhất. Đối với động từ bất quy tắc cũng vậy, nhiều người học tiếng anh cũng gặp không ít khó khăn để ghi nhớ và vận dụng chúng trong cuộc sống. Vì vậy hôm nay hãy cùng Jaxtina chia sẻ về mẹo để học thuộc bảng động từ bất quy tắc nhé! Nội dung bài viếtTổng hợpBài tậpXem đáp ánXem đáp án Tổng hợp Động từ bất quy tắc là những động từ khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ thì sẽ có những dạng riêng, khác nhau và không thêm đuôi “ed” như những động từ có quy tắc. Với V1 là động từ nguyên thể V2 là động từ thể quá khứ đơn V3 là động từ thể quá khứ phân từ Ta có một số mẹo để ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc Với những động từ có V2 và V3 giống nhau Tip Nội dung V1 V2 & V3 Nghĩa tiếng Việt 1 Nhóm các từ không đổi khi chuyển sang V2 và V3 cost cost trị giá cut cut cắt, chặt, bớt,… hit hit đánh, đá hurt hurt làm đau let let để, để cho put put đặt, bỏ, để shut shut đóng, khép lại read read đọc sách 2 Nhóm các từ khi chuyển sang V2 và V3 thì đều có âm cuối là /t/ lend lent cho mượn spend spent dành ra, chi tiêu send sent gửi đi build built xây lên burn burnt cháy, đốt cháy learn learnt học smell smelt ngửi, đánh hơi lose lost mất, thua, lạc đường shoot shot bắn súng get got bắt được, nhận được light lit thắp sáng sit sat ngồi keep lept giữ sleep slept ngủ feel felt cảm thấy leave left rời đi meet met gặp dream dreamt /dremt/ mơ mean meant /ment/ nghĩa là 3 Nhóm các từ khi chuyển sang V2 và V3 thì có âm tiết cuối là /ɔːt/ bring brought /brɔːt/ mang đến buy bought /bɔːt/ mua fight fought /fɔːt/ đánh, đấm think thought /θɔːt/ suy nghĩ catch caught /kɔːt/ bắt được, nhiễm teach taught /tɔːt/ dạy 4 Nhóm các từ khi chuyển sang V2 và V3 thì có âm cuối là /d/ sell sold bán tell told kể. nói find found tìm thấy have had có hear heard nghe thấy hold held giữ read read /red/ đọc sách say said /sed/ nói pay paid trả tiền make made làm ra, sản xuất stand stood đứng understand understood hiểu Với những động từ có V2 và V3 khác nhau Tip Nội dung V1 V2 V3 Nghĩa tiếng Việt 1 Nhóm các động từ có âm tiết cuối ở dạng V2 “oke, ose, ole” V3 “oken, osen, olen” break broke broken vỡ, hỏng choose chose chosen chọn speak spoke spoken nói, phát biểu steal stole stolen trộm, cắp wake woke woken thức đêm 2 Nhóm các động từ khi chuyển sang V3 thì âm cuối có dạng “en” drive drove driven lái xe ride rode ridden cưới, đạp xe rise rose risen mọc lên arise arose arisen xuất hiện write wrote written viết beat beat beaten đánh đập bite bit bitten cắn hide hid hidden che, trốn, tránh eat ate eaten ăn fall fell fallen ngã, giảm forget forgot forgotten quên give gave given cho, tặng see saw seen thấy, nhìn take took taken cầm, chiếm, lấy 3 Nhóm các động từ có âm tiết cuối ở dạng V2 “ew, ed” V3 “own, awn” blow blew blown thổi grow grew grown trồng know knew known biết throw threw thrown ném, vứt fly flew flown bay draw drew drawn vẽ show showed shown đưa ra, biểu lộ 4 Nhóm các động từ mà nguyên âm có dạng V1 “i, u” V2 “a” V3 “u” begin began begun bắt đầu drink drank drunk uống swim swam swum bơi ring rang rung reo sing sang sung hát run ran run chạy 5 Nhóm các động từ mà V1, V2, V3 lần lượt có dạng “ome – ame – ome” come came come đến become became become trở thành 6 Nhóm các động từ mà V1, V2, V3 lần lượt có dạng “ay – aid – aid” lay laid laid nằm, đặt vật gì đó nằm xuống pay paid paid trả tiền say said said nói >>>> Đừng bỏ qua Bảng chữ cái tiếng Anh – Và cách hỏi và trả lời cách đánh vần tên Bài tập Bây giờ hãy cùng Jaxtina làm bài tập để củng cố kiến thức nhé! Practice 1. Fill the following table. Hoàn thành bảng dưới đây. Infinitive Simple past Past Participle fell be run hit come drive broke spoken swam feel went bend beaten quit rose shaken fought get ate shone Xem đáp án Infinitive Simple past Past Participle fall fell fallen be was/were been run ran run hit hit hit come came come drive drove driven break broke broken speak spoke spoken swim swam swum feel felt felt go went gone bend bent bent beat beat beaten quit quit quit rise rose risen shake shook shaken fight fight fought get got gotten/got eat ate eaten shine shone shone Practice 2. Complete the sentence with the correct form of the verb. Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc. My best friend ____ me a nice present for my birthday last week. give Have you ____ the dishes yet? wash This is the first time I have ever ____ this kind of food? eat I have not ____ Peter for a long time. see I have ____ my keys, so I can’t open that door. lose He ____ to France last year. Up to now, it’s 5 months since he ____ abroad to study. fly – go Because of her good skills in English, she is ____ well in her company. pay After having ____ off his shoes, he ____ to bed immediately. take – go Her new composition has been ____ recently. write The fair will be ____ until next Thursday. hold The environment should be _____ clean in order to reduce air pollution. keep This masterpiece was ____ by a brilliant artist called Leonardo de Vinci. draw She had ____ her work before she ____ to the cinema. do – drive The brim of his hat ____ half his face. hide Suddenly the electricity is off and she ____ a candle yesterday. light Xem đáp án gave My best friend gave me a nice present for my birthday last week. Bạn thân của tôi đã tặng tôi một món quà rất đẹp vào ngày sinh nhật tuần trước. washed Have you washed the dishes yet? Anh rửa bát đĩa chưa thế? eaten This is the first time I have ever eaten this kind of food? Đây là lần đầu tiên tôi ăn món ăn thế này. seen I have not seen Peter for a long time. Tôi đã lâu lắm rồi không gặp Peter. lost I have lost my keys, so I can’t open that door. Tôi vừa làm mất chìa khoá rồi nên tôi không mở được cửa. flown – went He flew to France last year. Up to now, it’s 5 months since he went abroad to study. Anh ấy đã bay sang Pháp năm ngoái. Đến nay thì đã 5 tháng rồi kể từ khi anh ấy sang nước ngoài du học. paid Because of her good skills in English, she is paid well in her company. Do kĩ năng tiếng Anh của cô ấy tốt, cô ấy được trả lương rất cao ở công ty. taken – went After having taken off his shoes, he went to bed immediately. Sau khi cởi tất ra thì anh ấy đi ngủ ngay lập tức. written Her new composition has been written recently. Bản sáng tác của cô ấy mới được viết dạo gần đây. held The fair will be held until next Thursday. Hội chợ sẽ được tổ chức cho đến thứ Năm tuần sau. kept The environment should be kept clean in order to reduce air pollution. Môi trường nên được giữ gìn sạch sẽ để tránh nguy cơ ô nhiễm không khí. drawn This masterpiece was drawn by a brilliant artist called Leonardo de Vinci. Kiệt tác này được vẽ bởi một hoạ sĩ xuất sắc tên là Leonardo de Vinci. done – drove She had done her work before she drove to the cinema. Cô ấy đã xong việc trước khi lái xe đến rạp chiếu phim. hid The brim of his hat hid half his face. Cái vành mũ của ảnh ấy đã che hết nửa khuôn mặt rồi. lit Suddenly the electricity was off and she lit a candle yesterday. Đột nhiên hôm qua mất điện và cô ấy đã thắp một cây nến lên. >>>> Xem Thêm Phương pháp cải thiện tốc độ đọc hiểu trong Toeic Reading Như vậy trên đây là các mẹo để học thuộc bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh và Jaxtina hi vọng bạn đã tiếp thu được những kiến thức bổ ích qua bài học ngày hôm nay. Nếu như bạn có bất kỳ thắc mắc gì cần được giải đáp, đừng ngần ngại gọi đến số hotline của Jaxtina hoặc đến với cơ sở gần nhất nhé! Jaxtina chúc bạn thành công! Nguồn tham khảo Essential Grammar in Use >>>> Đọc Tiếp 3 chiến lược để học ngữ pháp tiếng anh cho người mới bắt đầu Nội dung bài viếtĐúng như tên gọi của nó, một động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ được gọi là động từ bất quy tắc. Nội dung chính Show 2. 360 động từ bất quy tắc đầy đủ nhất3. Bí quyết học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả1. Học bảng động từ bất quy tắc theo các nhóm3. Học bảng động từ bất quy tắc với flashcard3. Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hát4. Học bảng động từ bất quy tắc qua ứng dụng và game online5. Học bảng động từ bất quy tắc với Hack Não Ngữ Pháp4. Kết luận Ví dụ begin có dạng quá khứ là began và dạng phân từ là 70% thời gian sử dụng động từ trong tiếng Anh, chúng ta đang sử dụng các động từ bất quy tắc. Be, have, do, go, say, come, take, get, make, see,…Bạn thấy quen chứ? Đây đều là những động từ thông dụng nhất trong tiếng Anh, và chúng đều là những động từ bất quy tắc. Vậy có quy tắc biến đổi chung nào cho động từ bất quy tắc không? Câu trả lời là không, muốn nhớ được thì cách duy nhất là học thuộc. Tuy nhiên, chúng ta có một số mẹo để việc học hiệu quả hơn. 2. 360 động từ bất quy tắc đầy đủ nhấtTrong tiếng Anh có khoảng hơn 620 động từ bất quy tắc, tuy nhiên chỉ có khoảng 300 từ thường được dùng trong các cuộc hội thoại thông được những động từ này bạn có thể tự tin giao tiếp hầu hết các chủ đề hội thoại hàng ngày.[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi NGAYSTTNguyên thểQuá khứQuá khứ phân từ Nghĩa 1abideabode/abidedabode/abidedlưu trú, lưu lại2arisearosearisenphát sinh3awakeawokeawokenđánh thức, thức4backslidebackslidbackslidden/backslidtái phạm5bewas/werebeenthì, là, bị, ở6bearborebornemang, chịu đựng7beatbeatbeaten/beatđánh, đập8becomebecamebecometrở nên9befallbefellbefallenxảy đến10beginbeganbegunbắt đầu11beholdbeheldbeheldngắm nhìn12bendbentbentbẻ cong13besetbesetbesetbao quanh14bespeakbespokebespokenchứng tỏ15betbet/bettedbet/betted đánh cược, cá cược16bidbidbidtrả giá17bindboundboundbuộc, trói18bitebitbittencắn19bleedbledbledchảy máu20blowblewblownthổi21breakbrokebrokenđập vỡ22breedbredbrednuôi, dạy dỗ23bringbroughtbroughtmang đến24broadcastbroadcastbroadcastphát thanh25browbeatbrowbeatbrowbeaten/browbeathăm dọa26buildbuiltbuiltxây dựng27burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy28burstburstburstnổ tung, vỡ òa29bustbusted/bustbusted/bustlàm bể, làm vỡ30buyboughtboughtmua31castcastcastném, tung32catchcaughtcaughtbắt, chụp33chidechid/chidedchid/chidden/chidedmắng, chửi34choosechosechosenchọn, lựa35cleaveclove/cleft/cleavedcloven/cleft/cleavedchẻ, tách hai36cleaveclavecleaveddính chặt37clingclungclungbám vào, dính vào38clotheclothed/clad clothed/cladche phủ39comecamecomeđến, đi đến40costcostcostcó giá là41creepcreptcrept bò, trườn, lẻn42crossbreedcrossbredcrossbredcho lai giống43crowcrew/crewedcrowedgáy gà44cutcutcutcắt, chặt45daydreamdaydreameddaydreamt daydreameddaydreamtnghĩ vẩn vơ, mơ mộng46dealdealtdealtgiao thiệp47digdugdugđào48disprovedisproveddisproved/disproven bác bỏ49divedove/diveddivedlặn, lao xuống50dodiddonelàm51drawdrewdrawnvẽ, kéo52dreamdreamt/dreameddreamt/dreamedmơ thấy53drinkdrankdrunkuống54drivedrovedrivenlái xe55dwelldweltdwelttrú ngụ, ở56eatateeatenăn57fallfellfallenngã, rơi58feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi59feelfeltfeltcảm thấy60fightfoughtfoughtchiến đấu61findfoundfoundtìm thấy, thấy62fitfitted/fitfitted/fitlàm cho vừa, làm cho hợp63fleefledfledchạy trốn64flingflungflungtung, quăng65flyflewflownbay66forbearforboreforbornenhịn67forbidforbade/forbadforbiddencấm, cấm đoán68forecastforecast/forecastedforecast/forecastedtiên đoán69forego also forgoforewentforegonebỏ, kiêng70foreseeforesawforseenthấy trước71foretellforetoldforetoldđoán trước72forgetforgotforgottenquên73forgiveforgaveforgiventha thứ74forsakeforsookforsakenruồng bỏ75freezefrozefrozenlàm đông lại76frostbitefrostbitfrostbittenbỏng lạnh77getgotgot/gottencó được78gildgilt/gildedgilt/gildedmạ vàng79girdgirt/girdedgirt/girdedđeo vào80givegavegivencho81gowentgoneđi82grindgroundgroundnghiền, xay83growgrewgrownmọc, trồng84hand-feedhand-fedhand-fedcho ăn bằng tay85handwritehandwrotehandwrittenviết tay86hanghunghungmóc lên, treo lên87havehadhadcó88hearheardheardnghe89heavehove/heavedhove/heavedtrục lên90hewhewedhewn/hewedchặt, đốn91hidehidhiddengiấu, trốn, nấp92hithithitđụng93hurthurthurtlàm đau94inbreedinbredinbredlai giống cận huyết95inlayinlaidinlaidcẩn, khảm96inputinputinputđưa vào97insetinsetinsetdát, ghép98interbreedinterbredinterbredgiao phối, lai giống99interweaveinterwoveinterweavedinterwoveninterweavedtrộn lẫn, xen lẫn100interwindinterwoundinterwoundcuộn vào, quấn vào101jerry-buildjerry-builtjerry-builtxây dựng cẩu thả102keepkeptkeptgiữ103kneelknelt/kneeledknelt/kneeledquỳ104knitknit/knittedknit/knittedđan105knowknewknownbiết, quen biết106laylaidlaidđặt, để107leadledleddẫn dắt, lãnh đạo108leanleaned/leant leaned/leant dựa, tựa109leapleaptleaptnhảy, nhảy qua110learnlearnt/learnedlearnt/learnedhọc, được biết111leaveleftleftra đi, để lại112lendlentlentcho mượn113letletletcho phép, để cho114lielaylainnằm115lightlit/lightedlit/lightedthắp sáng116lip-readlip-readlip-readmấp máy môi117loselostlostlàm mất, mất118makemademadechế tạo, sản xuất119meanmeantmeantcó nghĩa là120meetmetmetgặp mặt121miscastmiscastmiscastchọn vai đóng không hợp122misdealmisdealtmisdealtchia lộn bài, chia bài sai123misdomisdidmisdonephạm lỗi124mishearmisheardmisheardnghe nhầm125mislaymislaidmislaidđể lạc mất126misleadmisledmisledlàm lạc đường127mislearnmislearnedmislearntmislearnedmislearnthọc nhầm128misreadmisreadmisreadđọc sai129missetmissetmisset đặt sai chỗ130misspeakmisspokemisspokennói sai131misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả132misspendmisspentmisspenttiêu phí, bỏ phí133mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn134misteachmistaughtmistaughtdạy sai135misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm136miswritemiswrotemiswrittenviết sai137mowmowedmown/mowedcắt cỏ138offsetoffsetoffsetđền bù139outbidoutbidoutbidtrả hơn giá140outbreedoutbredoutbredgiao phối xa141outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn142outdrawoutdrewoutdrawnrút súng ra nhanh hơn143outdrinkoutdrankoutdrunkuống quá chén144outdriveoutdroveoutdrivenlái nhanh hơn145outfightoutfoughtoutfoughtđánh giỏi hơn146outflyoutflewoutflownbay cao/xa hơn147outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn148outleapoutleaped/outleapt outleaped/outleaptnhảy cao/xa hơn149outlieoutliedoutliednói dối150outputoutputoutputcho ra dữ kiện151outrideoutrodeoutriddencưỡi ngựa giỏi hơn152outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn, vượt giá153outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn154outshineoutshined/outshone outshined/outshonesáng hơn, rạng rỡ hơn155outshootoutshotoutshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc156outsingoutsangoutsunghát hay hơn157outsitoutsatoutsatngồi lâu hơn158outsleepoutsleptoutsleptngủ lâu/muộn hơn159outsmelloutsmelled/outsmelt outsmelled/outsmeltkhám phá, đánh hơi, sặc mùi160outspeakoutspokeoutspoken nói nhiều/dài/to hơn161outspeedoutspedoutspedđi/chạy nhanh hơn162outspendoutspentoutspenttiêu tiền nhiều hơn163outswearoutsworeoutswornnguyền rủa nhiều hơn164outswimoutswamoutswumbơi giỏi hơn165outthinkoutthoughtoutthoughtsuy nghĩ nhanh hơn166outthrowoutthrewoutthrownném nhanh hơn167outwriteoutwroteoutwrittenviết nhanh hơn168overbidoverbidoverbidtrả giá/bỏ thầu cao hơn169overbreedoverbredoverbrednuôi quá nhiều170overbuildoverbuiltoverbuiltxây quá nhiều171overbuyoverboughtoverboughtmua quá nhiều172overcomeovercameovercomekhắc phục173overdooverdidoverdonedùng quá mức, làm quá174overdrawoverdrewoverdrawnrút quá số tiền, phóng đại175overdrinkoverdrankoverdrunkuống quá nhiều176overeatoverateovereatenăn quá nhiều177overfeedoverfedoverfedcho ăn quá mức178overflyoverflewoverflownbay qua179overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng180overhearoverheardoverheardnghe trộm181overlayoverlaidoverlaidphủ lên182overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền183overrideoverrodeoverriddenlạm quyền184overrunoverranoverruntràn ngập185overseeoversawoverseentrông nom186overselloversoldoversoldbán quá mức187oversewoversewedoversewn/oversewedmay nối vắt188overshootovershotovershotđi quá đích189oversleepoversleptoversleptngủ quên190overspeakoverspokeoverspokenNói quá nhiều, nói lấn át191overspendoverspentoverspenttiêu quá lố192overspilloverspilled/overspiltoverspilled/overspiltđổ, làm tràn193overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp194overthinkoverthoughtoverthoughttính trước nhiều quá195overthrowoverthrewoverthrownlật đổ196overwindoverwoundoverwoundlên dây đồng hồ quá chặt197overwriteoverwroteoverwrittenviết dài quá, viết đè lên198partakepartookpartakentham gia, dự phần199paypaidpaidtrả tiền200pleadpleaded/pledpleaded/pledbào chữa, biện hộ201prebuildprebuiltprebuiltlàm nhà tiền chế202predopredidpredonelàm trước203premakepremadepremadelàm trước204prepayprepaidprepaidtrả trước205presellpresoldpresoldbán trước thời gian rao báo206presetpresetpresetthiết lập sẵn, cài đặt sẵn207preshrinkpreshrankpreshrunkngâm cho vải co trước khi may208proofreadproofreadproofreadĐọc bản thảo trước khi in209proveprovedproven/provedchứng minh210putputputđặt, để211quick-freezequick-frozequick-frozenkết đông nhanh212quitquit/quitted quit/quittedbỏ213readread readđọc214reawakereawokereawakenđánh thức 1 lần nữa215rebidrebidrebidtrả giá, bỏ thầu216rebindreboundreboundbuộc lại, đóng lại217rebroadcastrebroadcastrebroadcastedrebroadcastrebroadcastedcự tuyệt, khước từ218rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại219recastrecastrecastđúc lại220recutrecutrecutcắt lại, băm221redealredealtredealtphát bài lại222redoredidredonelàm lại223redrawredrewredrawnkéo ngược lại224refitrefitted/refit refitted/refitluồn, xỏ225regrindregroundregroundmài sắc lại226regrowregrewregrowntrồng lại227rehangrehungrehungtreo lại228rehearreheardreheardnghe trình bày lại 229reknitreknitted/reknitreknitted/reknitđan lại230relayrelaidrelaidđặt lại231relay relayedrelayedtruyền âm lại232relearnrelearned/relearntrelearned/relearnt học lại233relightrelit/relightedrelit/relightedthắp sáng lại234remakeremaderemadelàm lại, chế tạo lại235rendrentrenttoạc ra, xé236repayrepaidrepaidhoàn tiền lại237rereadrereadrereadđọc lại238rerunreranrerunchiếu lại, phát lại239resellresoldresoldbán lại240resendresentresentgửi lại241resetresetresetđặt lại, lắp lại242resewresewedresewn/resewedmay/khâu lại243retakeretookretakenchiếm lại,tái chiếm244reteachretaughtretaughtdạy lại245retearretoreretornkhóc lại246retellretoldretoldkể lại247rethinkrethoughtrethoughtsuy tính lại248retreadretreadretreadlại giẫm/đạp lên249retrofitretrofitted/retrofit retrofitted/retrofittrang bị thêm những bộ phận mới250rewakerewoke/rewakedrewaken/rewaked đánh thức lại251rewearreworerewornmặc lại252reweaverewove/reweavedrewoven/reweaveddệt lại253rewedrewed/reweddedrewed/reweddedkết hôn lại254rewetrewet/rewettedrewet/rewettedlàm ướt lại255rewinrewonrewonthắng lại256rewindrewoundrewoundcuốn lại, lên dây lại257rewriterewroterewrittenviết lại258ridridridgiải thoát259rideroderiddencưỡi260ringrangrungrung chuông261riseroserisenđứng dậy, mọc262roughcastroughcastroughcasttạo hình phỏng chừng 263runranrunchạy264sand-castsand-castsand-castđúc bằng khuôn cát265sawsawedsawncưa266saysaidsaidnói267seesawseennhìn thấy268seeksoughtsoughttìm kiếm269sellsoldsoldbán270sendsentsentgửi271setsetsetđặt, thiết lập272sewsewedsewn/sewedmay273shakeshookshakenlay, lắc274shaveshavedshaved/shavencạo râu, mặt275shearshearedshornxén lông cừu276shedshedshedrơi, rụng277shineshoneshonechiếu sáng278shitshit/shat/shittedshit/shat/shittedsuộc khuộng đi đại tiện279shootshotshotbắn280showshowedshown/showedcho xem281shrinkshrankshrunkco rút282shutshutshutđóng lại283sight-readsight-readsight-readchơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước284singsangsungca hát285sinksanksunkchìm, lặn286sitsatsatngồi287slayslewslainsát hại, giết hại288sleepsleptsleptngủ289slideslidslidtrượt, lướt290slingslungslungném mạnh291slinkslunkslunklẻn đi292slitslitslitrạch, khứa293smellsmeltsmeltngửi294smitesmotesmittenđập mạnh295sneaksneaked/snucksneaked/snucktrốn, lén296speakspokespokennói298speedsped/speededsped/speededchạy vụt299spellspelt/spelledspelt/spelledđánh vần300spendspentspenttiêu xài301spillspilt/spilledspilt/spilledtràn, đổ ra302spinspun/spanspunquay sợi303spoilspoilt/spoiledspoilt/spoiledlàm hỏng304spreadspreadspreadlan truyền305standstoodstoodđứng305stealstolestolenđánh cắp306stickstuckstuckghim vào, đính307stingstungstungchâm, chích, đốt308stinkstunk/stankstunkbốc mùi hôi309stridestrodestriddenbước sải310strikestruckstruckđánh đập311stringstrungstrunggắn dây vào312sunburnsunburned/sunburnt sunburned/sunburntcháy nắng313swearsworesworntuyên thệ314sweatsweat/sweatedsweat/sweated đổ mồ hôi315sweepsweptsweptquét316swellswelledswollen/swelledphồng, sưng317swimswamswumbơi lội318swingswungswungđong đưa319taketooktakencầm, lấy320teachtaughttaughtdạy, giảng dạy321teartoretornxé, rách322telecasttelecasttelecastphát đi bằng truyền hình323telltoldtoldkể, bảo324thinkthoughtthoughtsuy nghĩ325throwthrewthrownném,, liệng326thrustthrustthrustthọc, nhấn327treadtrodtrodden/trodgiẫm, đạp328typewritetypewrotetypewrittenđánh máy329unbendunbentunbentlàm thẳng lại330unbindunboundunboundmở, tháo ra331unclotheunclothed/unclad unclothed/uncladcởi áo, lột trần332undercutundercutundercutra giá rẻ hơn333underfeedunderfedunderfedcho ăn đói, thiếu ăn334undergounderwentundergonekinh qua335underlieunderlayunderlainnằm dưới336understandunderstoodunderstoodhiểu337undertakeundertookundertakenđảm nhận338underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm339undoundidundonetháo ra340unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông341unhangunhungunhunghạ xuống, bỏ xuống342unhideunhidunhiddenhiển thị, không ẩn343unlearnunlearned/unlearnt unlearned/unlearntgạt bỏ, quên344unspinunspununspunquay ngược345unwindunwoundunwoundtháo ra346upholdupheldupheldủng hộ347upsetupsetupsetđánh đổ, lật đổ348wakewoke/wakedwoken/wakedthức giấc349wearworewornmặc350wedwed/weddedwed/weddedkết hôn351weepweptweptkhóc352wetwet/wettedwet/wettedlàm ướt353winwonwonthắng, chiến thắng354windwoundwoundquấn355withdrawwithdrewwithdrawnrút lui356withholdwithheldwithheldtừ khước357withstandwithstoodwithstoodcầm cự358workworkedworkedrèn, nhào nặn đất359wringwrungwrungvặn, siết chặt360writewrotewrittenviết3. Bí quyết học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả1. Học bảng động từ bất quy tắc theo các nhómThay vì học thuộc lòng theo cả bảng động từ bất quy tắc, để dễ nhớ hơn, bạn cũng có thể phân chia các động từ này thành những nhóm khác nhau. Ví dụNhóm các động từ không thay đổi ở cả 3 dạng bet, burst, cast, cost, cut, fit, hit, hurt, let, put, quit, set, shut, split, spread;Nhóm động từ có dạng nguyên thể và quá khứ phân từ giống nhau become, come, run;Nhóm động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ giống nhau built, lend, send, spend;Bảng động từ bất quy tắc3. Học bảng động từ bất quy tắc với flashcardĐây là một cách học từ vựng hiệu quả được rất nhiều người áp dụng, bạn có thể mang nó đi học mọi lúc mọi ghi dạng nguyên thể cho từ ở một mặt, mặt còn lại là dạng quá khứ và quá khứ hoàn thành và tự học theo flashcard. Lặp đi lặp lại nhiều lần chính là cách giúp nhớ được từ. Bạn cũng nên ghi cả cách phát âm của từ, mỗi lần học đến từ nào hãy đặt câu và đọc to lên nhé! Với cách học này, mỗi ngày đặt cho mình mục tiêu học 5-10 từ, thì nắm được bảng động từ bất quy tắc không phải là một điều quá xa Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hátHọc tiếng Anh qua bài hát vốn không phải điều gì xa lạ. Và cũng có rất nhiều các bài hát giúp ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh tự nhiên và nhớ lâu hơn. So với các từ đơn lẻ thì bộ não chúng ta tiếp thu giai điệu của bài hát nhanh và dễ hơn nhiều. Các bài hát sẽ giúp liên kết giai điệu dễ nhớ với những từ, nội dung cần học. Bạn sẽ bất ngờ về khả năng học tập của bản thân khi học với âm nhạc đấy!4. Học bảng động từ bất quy tắc qua ứng dụng và game onlineHiện nay có rất nhiều các phần mềm học từ vựng tiếng Anh và được đánh giá cao. English Irregular Verbs là ứng dụng mình đã sử dụng để học bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Ứng dụng cung cấp cách đọc, cách dùng của các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh và những bài kiểm tra tăng phản xạ. Bên cạnh đó các game học từ cũng là một cách ôn luyện hiệu Học bảng động từ bất quy tắc với Hack Não Ngữ PhápVới bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và app Hack Não Pro sẽ giúp bạn ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc dễ dàng. Bao gồm bảng hơn 200 động từ bất quy tắc được giải thích nghĩa đầy đủ và các ví dụ luyện tập trong từng bài cụ thể. Ngoài ra sách Hack Não Ngữ Pháp còn cung cấp thêm hệ thống kiến thức nhưNgữ pháp cấu tạo giúp nhận diện và nói đúng cấu trúc của 1 câu đơn; Ngữ pháp về thì để bạn nói đúng thì của một câu đơn giản;Ngữ pháp cấu trúc hướng dẫn nói và phát triển ý thành câu phức tạp;Bạn sẽ dễ dàng hiểu bản chất, ứng dụng chắc tay 90% chủ điểm ngữ pháp trong thi cử và giao tiếp. Hệ thống kiến thức trong sách trình bày rất dễ hiểu,dễ nhớ với các sơ đồ bảng biểu minh họa đi kèm. Ngoài ra, tất cả phần bài tập đều tích hợp trên App, bạn có thể luyện tập bất kì mọi lúc mọi nơi. Bạn sẽ được giải thích kĩ càng các đáp án tại sao đúng tại sao sai. Ứng dụng trực tiếp kiến thức vào thực hành các kĩ năng tiếng thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PROTÌM HIỂU NGAY4. Kết luậnTrên đây là toàn bộ 360 động từ bất quy tắc đầy đủ và chi tiết nhất. Theo đó là các phương pháp ghi nhớ nội dung bảng này nhanh và dễ hiểu nhất. Đừng quên thực hành và áp dụng các động từ này vào các bài kiểm tra, các bài luyện tập và trong cả văn nói nhé. Ngoài ra xem thêm các nội dung ngữ pháp trong bộ sách Hack Não Ngữ Pháp để nắm chắc kiến thức nền tảng tiếng Anh. Bảng động từ bất quy tắc mà VerbaLearn chia sẽ dưới đây gồm 360 động từ phổ biến, phân loại theo vầng để giúp dễ tra cứu. Trong quá trình học ngữ pháp tiếng anh, khi tiếp xúc với các thì quá khứ, hoàn thành thì ngoài hình thức thêm ed vào sau động từ, việc nắm vững các động từ bất quy tắc là một trong những yếu tố vô cùng quan trọng. Tuy nhiên học thuộc như thế nào luôn là một vấn đề lớn đối với học sinh nói riêng và người học tiếng anh nói chung. Cùng tìm hiểu bài viết dưới đây để có thêm những phương pháp học hiệu quả nghĩaBảng động từ bất quy tắcCách học hiệu quảBài tập vận dụngĐịnh nghĩaTrong khi học các thì cơ bản trong tiếng anh, việc gặp phải các động từ chia thì quá khứ và quá khứ phân từ trở nên khá phổ biến. Hầu hết các động từ đều được chia 2 hình thức trên bằng cách thêm ed vào cuối. Tuy nhiên vẫn có một số trường hợp ngoại lệ, người ta gọi những trường hợp ngoại lệ đó là động từ bất quy bất quy tắc ở đây được hiểu theo một ý nghĩa trực quan nhất, tức là không theo bất kì một quy tắc nào khi chuyển sang thể quá khứ V2 và quá khứ phân từ V3. Mặc dù lượng động từ bất quy tắc chiếm 1 số nhỏ trong động từ có quy tắc, tuy nhiên theo thực tế hơn 70% thời gian người ta dùng các động từ xem một số ví dụ về các động từ bất quy tắc sau Be, have, do, go, say, come, take, get, make, là những động từ bất quy tắc phổ biến nhất mà chúng ta vẫn thường hay sử dụng trong cả giao tiếp lẫn các bài tập ngữ pháp. Chính vì vậy, ngoài việc nắm vững cấu trúc các thì cơ bản thì việc học thuộc lòng bảng động từ bất quy tắc là một trong những điều bắt buộc khi tiếp cận ngôn ngữ thêm Trợ động từ trong tiếng AnhChinh phục ngữ pháp Tiếng Anh Lộ trình học ngữ pháp tiếng anh toàn diện trong 2 thángXem ngayTrong tiếng anh hiện nay, có khoảng 620 động từ bất quy tắc. Tuy nhiên chỉ khoảng hơn 300 động từ thường được sử dụng trong giao tiếp và chiếm đến 90% tổng số được sử dụng. Dưới đây là bảng tổng hợp 360 động từ bất quy tắc thường xuyên được sử dụng theo thức tự a, b, c. Để tìm kiếm nhanh chóng động từ, bạn có thể nhập chính xác động từ cần tìm, bảng sau sẽ xổ ra một số kết quả về thể quá khứ, quá khứ phân từ, phiên âm giọng Mỹ, cách đọc giọng trong những phương pháp ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc truyền thống, chính là tra cứu và sử dụng. Tức trong quá trình làm bài tập ngữ pháp đặc biệt là bài tập thì, chúng ta sẽ sử dụng bảng tra cứu kết hợp với việc làm bài. Không chỉ giúp bạn làm quen, thuần thục được các dạng bài tập một cách nhanh chóng. Hơn thế nữa, việc tra liên tục sẽ giúp liệt kê được các từ có biên độ dùng cao, dễ dàng ghi nhớ. Dưới đây full bảng động từ bất quy tắc, bạn có thể xem đầy đủ và tải về để tiện tra thêm Động từ trong tiếng Anh TẢI XUỐNG bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_01bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_02bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_03bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_04bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_05bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_06bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_07bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_08bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_09bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_10bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_11bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_12bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_13Cách học hiệu quả1. Học với FlashCard → Tốn tiền nhưng hiệu quảFlashCard, gọi tắt Flash là một loại thẻ cứng mang thông tin trên cả 2 mặt. Loại thẻ này được thiết kế để sử dụng như một sự trợ giúp trong việc hỗ trợ ghi nhớ. Mỗi FlashCard thường chứa một câu hỏi ở mặt này và câu trả lời ở mặt còn lại. FlashCard là một trong những công cụ hiệu quả để hỗ trợ ghi nhớ từ vựng như ngày tháng, lịch sử, công thức hoặc bất kì một chủ đề nào có thể được học dựa vào dạng câu hỏi và câu trả lời. FlashCard có thể ở dạng ảo trên các thiết bị điện tử hoặc trên thiết bị vật lý. Tuy nhiên, để tăng hiệu quả sử dụng một cách tối đa, người ta thường sử dụng FlashCard điện hỗ trợ học bảng đông từ bất quy tắc này một cách hiệu quả, bạn có thể học thông qua bộ FlashCard đến từ MCbooks – Một trong những công ty chuyên cung cấp sách và văn phòng phẩm về ngoại ngữ. Để có giá giảm hơn 20 % thì bạn có thể mua thông qua Tiki vô cùng tiện thêm Giới từ trong tiếng anh2. Học theo nhóm từ có cùng đặc điểm quá Động từ với 3 hình thức giống hệt nhauChúng ta cùng bắt đầu với nhóm động từ bất quy tắc dễ nhất. Những động từ này đều giống nhau ở hình thức hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ. Các động từ này bao gồmbet, burst, cast, cost, cut, fit, hit, hurt, let, put, quit, set, shut, split, Động từ ở hiện tại giống với quá khứ phân từNhững động từ này thường có hình thức giống nhau ở hiện tại V1 và quá khứ phân từ V3.PresentPastPast Participlecomecame Động từ thêm -n ở quá khứ và quá khứ phân từSo với 2 nhóm mà chúng ta vừa tìm hiểu. Thì nhóm này có đôi phần phức tạp hơn. Cụ thể thì chúng tôi đã chia thành nhiều nhóm nhỏ giúp bạn đọc dễ dàng phân Nhóm chứa O ở quá khứ và quá khứ phân từPresentPastPast Participlebreakbrokebrokenchoosechosechosenforgetforgotforgottenfreezefrozefrozengetgotgottenspeakspokespokenstealstolestolentearto Nhóm chỉ chứa O ở thể quá khứPresentPastPast Participledrivedrovedrivenrideroderidde Nhóm chứa -ew ở quá khứ và -own ở quá khứ phân từPresentPastPast Participleblowblewblownflyflewflowngrowgrewgro Nhóm có quá khứ phân từ thêm -en ở cuốiPresentPastPast Participlebitebitbittenhidehidhiddeneatateeatenfallfellfallenforbidforbadeforbiddenforgiveforgaveforgivengivegavegivenseesawse Động từ thay đổi nguyên E dài thành E ngắnPresentPastPast Participlekeepkeptkeptsleepsleptsleptfeelfeltfeltbleedbledble EA có cách phát âm thay đổiPresentPastPast Participledealdealtdealtdreamdreamtdreamtmeanmeant I dài thành OuPresentPastPast Participlebindboundboundfindfoundfound I ngắn thành UPresentPastPast Participledigdugdugstickstuckstuckspinspunspu -Ell thành -OldPresentPastPast Par Kết thúc bằng -Ought và -AughtPresentPastPast Participlebringbroughtbroughtbuyboughtboughtcatchcaughtcaughtfightfoughtfoughtseeksoughtsoughtteach Động từ với 3 nguyên âm khác nhauThoạt nghe thì trường hợp này khá là khó. Tuy nhiên, rất may mắn sự khác nhau của 3 nguyên âm này đều theo 1 quy luật cực kì dễ Nguyên âm I → A → UPresentPastPast Participlebeginbeganbegundrinkdrankdrunkringrangrungshrinkshrankshrunksingsangsungsinksanksun Những động từ bất quy tắc thật sựNgoài những quy tắc mà chúng ta có thể phát hiện dựa vào mặt hình thức từ ngữ, phát âm thì những từ dưới đây không tuân theo bất kì một quy tắc nào cả. Tuy nhiên, chúng không thuộc hàng hiếm mà chính là những từ có mật độ sử dụng thường xuyên nhất trong Tiếng Anh. Vì vậy, hãy đảm bảo chúng ta cần phải thuộc lòng các từ ngay trong bảng dưới đây Participlebewas / werebeendodiddonegowentgonehavehadhadmakemademade3. Học theo câu tự đặtKhông chỉ riêng đối với các động từ bất quy tắc, phương pháp này còn sử dụng cho nhiều từ mới khác nhau. Thay vì phải ghi nhớ các từ khóa đơn lẻ khác nhau, chúng ta đặt chúng vào những câu có ngữ nghĩa, hình thức dễ nhớ I see the bee, I saw the snow, but I’ve never seen a bee in the snow!Với ví dụ trên, bạn có thể dễ dàng học thuộc cả 3 hình thức của động từ “see“. Bạn có thể làm tương tự với nhiều động từ bất quy tắc khác. Đây là một cách học mới mẻ, có nhiều sự đột phá trong lối tư duy và ứng dụng từ vựng, ngữ Đặt bảng động từ bất quy tắc ở những vị trí thường xuyên nhìn thấyCách học này bạn có thể ứng dụng cùng với sử dụng FlashCard, phân nhóm từ. Cụ thể như sau Chia thành nhiều nhóm từ khác nhau có đặc điểm chung, sau đó sử dụng FlashCard đặt ở những vị trí thích hợp, những vị trí quan sát thường xuyên. Ngoài ra, bạn cũng có thể ứng dụng các hình ảnh để làm hình nền máy tính, hình nền điện Học qua âm nhạcÂm nhạc mang chúng ta đến cảm xúc. Nhiều người sử dụng âm nhạc không chỉ là một phương tiện giải trí mà còn là nơi để trau dồi thêm kiến thức, đặc biệt là những kiến thức về ngoại ngữ. Cùng điểm qua một số bài hát có thể giúp bạn học thuộc 360 động từ bất quy tắc ngay dưới đây nhé1. Học qua bài RAP FluencyMC2. Học qua bài hát SchoolHouse RockVideo trên giúp bạn hiểu hơn về cách học tiếng Anh và các từ vựng thông qua âm Học qua trò chơiMột cách học vui vẻ hơn là thông qua trò chơi tiếng anh. Không chỉ dừng lại ở những chủ đề như hoa quả, động vật, công việc, … trò chơi tiếng anh còn phát triển lên những động từ bất quy tắc. Cùng tìm hiểu ngay tại đây nhé1. Trò chơi hỏi đáp British Council2. Trò chơi bánh xe động từ Verb wheel 3. Trò chơi Jeopardy 6. Học thông qua việc sử dụng thường xuyênMột cách truyền thống có từ lâu đời, đơn giản nhưng hiệu quả vô cùng. Có những học sinh từng chia sẽ với tôi rằng, học chuẩn bị 1 file PDF của động từ bất quy tắc hoặc cũng có thể là các FlashCard cho sinh động. Sau đó tuyển chọn thật nhiều bài tập về chia thì, cấu trúc ngữ bạn biết đấy, bài tập chia thì sử dụng cực kì nhiều cả 3 hình thức của động từ Hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ. Với sự chuyển biến liên tục, nếu người học làm nhiều bài tập có sử dụng những động từ đó thì việc ghi nhớ một cách lâu dài là chuyện hiển nhiên. Hãy thử phương pháp này và để lại cảm nhận của bạn bên dưới bài viết này tập vận dụngDạng 1 Trắc nghiệm Câu 1. Before she _____ home, she went out to eat with her having returnedB. had returnedC. have returnedD. have returnedCâu 2. By the end of the following month, Mark _____ a three-year term in had completedB. completedC. has completedCâu 3. Because Jack lost the key, he went around to the back of the mansion and _____ the main doorA. had entered B. enters C. enter D. enteredCâu 4. She _____ the ferocity of her neighbors’ dogs for throwing rocks at awokeB. has awokenC. awakeD. have awokeCâu 5. In rural areas, people often _____ wood before cooking anything instead of using gas stoves like in the CleavedB. have cleavedC. cleaveD. has clovenCâu 6. I _____ the requests from our company VIP Have completedB. completedC. has completedD. completeCâu 7. My cat _____ 3 pieces of cheese before the party Has been eatenB. had eatCâu 8. My girlfriend _____ to New York 3 months ago and since then I have not been able to contact Had drived B. driven C. drive D. droveCâu 9. Every year, many people cut down trees and forests around the world, which causes global climate cutB. have cutedC. cuttedD. cutsCâu 10. My mom _____ a mercedes car since 2 boughtC. boughtCâu 11. My brother carelessly _____ on his knee because he fell slowly on the roof BleedB. is bleedC. bledD. is bledCâu 12. The company’s profit _____ thanks to the foreign Was ariseB. was aroseC. arisenD. was arisenCâu 13. Every morning the crowing of the cock always _____ everyone in the village to wake upA. awokesB. awakesC. awokenD. is awokenCâu 14. The building _____ 10 years ago, so now it needs to be remodeledA. was builtB. was buildC. builtD. buildCâu 15. John _____ a transportation company for 5 years and now he has found a different job with a better Has droveB. has drivedC. has drivenD. drivenCâu 16. She _____ too much alcohol so she was not allowed to DrinkB. was drunkC. was drankD. drankCâu 17. The patient records are abided in the hospital Are are abideD. abidedCâu 18. We _____ the holiday season on the 29th of the lunar calendar, so we have lots of plans for a relaxing Are beginB. beginC. beganD. begunCâu 19. The neighbor kid _____ our glass door, so we needed to have a camera installed to BreakB. was brokenC. brokenD. brokeCâu 20. You can _____ one of the three aspirations below from our insurance ChoseB. chooseC. are chosenD. chosenDạng 2 Điền vào chỗ trống Câu 1. The woman who _____ near the door of the man with short hair was a successful businessman. standĐáp án StoodCâu 2. Does she _____ what we mentioned in the last interview? understandĐáp án UnderstandCâu 3. This hospital _____ construction since 2 years ago and now it is completed startĐáp án Has startedCâu 4. My husband _____ a wedding ring when we argued two days ago. This made me very sad and disappointed. throwĐáp án ThrewCâu 5. He _____ out 2 hours ago, so we can’t connect for you to meet him. goĐáp án WentCâu 6. Sally _____ to Paris about 2 weeks ago for a meeting of foreign partners. moveĐáp án MovedCâu 7. GDP growth rate unexpectedly _____ in the last 6 months. increaseĐáp án increasedCâu 8. We _____ for the first time at the university concert and since then we love each other meetĐáp án metCâu 9. Her computer has been _____ in the library, so we need to conduct a camera check now. stealĐáp án StolenCâu 10. Have you _____ an invitation for our upcoming exhibition? receiveĐáp án ReceivedCâu 11. Our family _____ 3 hours on a flight to the US. spendĐáp án SpentCâu 12. Jenny _____ her apartment 2 months ago and after that we no longer contact her.sellĐáp án SoldCâu 13. Tim _____ the payment before leaving the store. payĐáp án PaidCâu 14. My girlfriend _____ some magazines this morning. buyĐáp án BoughtCâu 15. My uncle _____ his keys yesterday. loseĐáp án LostCâu 16. My daughter _____ in the car. sleepĐáp án SleptCâu 17. Collen _____ to HongKong. flyĐáp án FlewCâu 18. My secretary has _____ two essays this week writeĐáp án WrittenCâu 19. I have never _____ such a wonderful and mysterious scene. seeĐáp án SeenCâu 20. My class _____ birthday cards to our class’s disabled friend. sendĐáp án SentCâu 21. Jane had _____ our meeting last night, so she traveled with her family. forgetĐáp án ForgottenCâu 22. My colleague _____ that I was a liar, a fraud, this made me very sad sayĐáp án SaidCâu 23. This apartment was _____ 3 years ago, so I plan to move here when it is completed. buildĐáp án BuiltCâu 24. She _____ some flowers and cake to my mother’s birthday party. bringĐáp án BroughtCâu 25. Allen _____ $100 for this bag. payĐáp án paidCâu 26. My brother _____ a bicycle for 1 million dollars. buyĐáp án BoughtCâu 27. Because the weather in the US this season is very cold, so we _____ a lot of warm clothes. wearĐáp án WoreCâu 28. Unfortunately, the last bus of the day _____ about 5 minutes before I arrived. leaveĐáp án LeftCâu 29. He sat on an old chair so it _____. breakĐáp án BrokeCâu 30. During the last holiday season, our company _____ the Vietnamese capital Hanoi and it was a very meaningful trip. visitĐáp án VisitedDạng 3 Sửa lỗi saiChuyển đổi nội dungDạng 4 Điền động từ vào đoạn vănChuyển đổi nội dungBài tập trắc nghiệm kiếm tra chất lượngChuyển đổi nội dungQua bài viết này, Verbalearn vừa trình bày đến các bạn bảng động từ từ bất quy tắc đầy đủ và chi tiết nhất kèm them đó là một số cách học. Mong rằng, bạn có thể ghi nhớ được tất cả các động từ BQT trong thời gian ngắn nhất để đạt được sự hiệu quả, năng suất trong quá trình làm bài nghiệp cử nhân ngôn ngữ Anh năm 2010, với hơn 10 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy về Tiếng Anh. Nguyễn Võ Mạnh Khôi là một trong những biên tập viên về mảng ngoại ngữ tốt nhất tại VerbaLearn. Mong rằng những chia sẽ về kinh nghiệm học tập cũng như kiến thức trong từng bài giảng sẽ giúp độc giả giải đáp được nhiều thắc mắc.

cách học bảng đông từ bất quy tắc