Đang xem: Sủa tiếng anh là gì. The Barkers also allege that the school board did not implement a plan to "discourage the dangerous acticungdaythang.comty of threatening and attacking other students while in possession of actual knowledge of said threats and prior attacks while the students are on school grounds". "Anh ta trả lời, thông qua phiên dịch, rằng khi họ tới một ngôi làng, ""không có tiếng chó sủa, và cũng chẳng có ánh đèn""." He said, through the interpreter, that as they approached a hamlet, No dogs were barking . Trong tiếng Anh, có nhiều từ để mô tả điều khoản như: Clause, article. Term hay provision. Điều khoản trong tiếng Anh được định nghĩa là: means an accepted principle or instruction that states the way things are or should be done, and tells you what you are allowed or are not allowed to do. Dịch theo tiếng Bright và brilliant thường miêu tả sự sáng chói của một vật hay ngầm ám chỉ sự thông minh, sáng suốt của con người, trong khi radiant và shining lại nói về sự tỏa sáng của biểu cảm trên khuôn mặt. Bright (adj) /braɪt/: chiếu sáng, sáng chói, sáng sủa, sáng rỡ. Ex: My room was verb. en to make a loud noise (dogs) Con chó cứ sủa tôi ngay ở cổng và không cho tôi vào. The dog kept barking at me at the gate and kept me from coming in. en.wiktionary.org. SÁNG SỦA Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch. sáng sủa. bright. well-lit. brightly lit. clarity. lucid. clean-cut. brilliant. 1k0sX8L. Hoặc chủ sở hữu sử dụng tiếng sủa của chó như một tín hiệu nhất the owner uses the barking of dogs as a certain một số tiếng sủa cũng dễ thương như bạn mong is some barkingalso cute as you would has been very little bark, sủa của Old English Sheepdog nghe như tiếng chuông bark of the Old English Sheepdog sounds like a cracked nghe tiếng sủa, nhưng hãy suy nghĩ trước khi hành cả những tiếng sủa đều được chuyển thành tiếng Anh”.All dog barks have been translated into English.”.Tiếng ầm ầm của một chiếc xe tải, tiếng sủa của một chú chó hoặc tiếng chạm chân của giày cao gót có thể làm ảnh hưởng đến dự án rumble of a truck, the barking of a dog or the click of a pair of high heels could compromise the ta không thể thu âm tiếng sủa của bất kỳ con chó già nào đó và sau đó tuyên bố đó là tiếng sủa của chó nhà hàng xóm được sao?Couldn't a person tape just any old dog barking and then claim that it's his neighbor's dog doing all that barking?Tiếng sủa bực tức của anh ta đánh thức tôi dậy Hung Wilkinson, hãy quan tâm!His exasperated bark wakes me up“Wilkinson, take an interest!”!Đồng thời, tiếng sủa của chó Corgi cực kì uy lực, có thể dằn mặt những con gia súc, khiến chúng khiếp the same time, the barking of the extremely powerful Corgi, which could frighten the cattle, terrified Slobodchikoff đangtích lũy hàng ngàn video về tiếng sủa và chuyển động cơ thể của các giống chó khác and his team are studyingthousands of videos of dogs to analyse their different barks and body cả điều này diễn ra với tiếng sủa sắc nhọn đầy phấn khích,tiếng gầm gừ và những cú nghịch ngợm đến cổ, tai, đuôi và all takes place with excited sharp barks, growls and playful nips to neck, ears, tails, and tùy chọn này không có ích,nhưng bạn đã hành động đúng hướng tiếng sủa trở nên yên tĩnh hơn, hãy đi bên this option did not help,but you acted in the right directionthe barking became quieter, go điều đó gợi lại cho anh những từ" kỳ dị, trại lính, tiếng sủa,That reminds him of the word baroque, barrack, bark,Tiếng sủa náo loạn của chúng đã khiến chúng trở thành một dấu ấn của các hòn đảo như bất kỳ khu vực nào riotous barks have made them as much of a hallmark of the islands as any of the areas other unique cái vẫy đuôi nhỏ của Peps và tiếng sủa dẫn đến một số màn trình diễn âm nhạc tuyệt vời little tail wags and barks led to some of the most amazing musical tiếng sủa, Szasz tỉnh dậy sớm hơn ba ngày so với dự kiến của bác vậy, có lẽ những tiếng sủa này có thể coi là hình thức đặc biệt của giao so, perhaps these vocalizations could be specific forms of sẽ kết thúc tiếng sủa và con chó sẽ liên kết người mang thư với điều gì đó tích will have ended the barking and the dog will have associated the mail carrier with something positive. họ sẽ lao ra khỏi cửa và giật cô trên dây xích. they would charge out the door and jerk her on the có gì đáng ngạc nhiên, việc giải thích tiếng sủa có thể được giải mã trên giai điệu của surprisingly, the interpretation of the barks can be deciphered on their loại thảo mộc sử dụng tiếng sủa của nó như Eucommia nên khoảng 10~ 15 tuổi với độ dày 3~ using it's barks such as Eucommia should be around 10~15 years old with thickness of 3~ năm trôi qua từ khi tiếng cười của những đứa trẻ và tiếng sủa của con chó đã vang lên quanh chiếc been years since the laughter of young children and the bark of a dog have been heard around the tiên, tôi nghe thấy một tiếng động lạ lùng từ khu rừng gần ruộng ngô vàcho rằng đó có thể là tiếng sủa của một con I heard a strange noise from the woods near my corn field,which I thought to be the bark of a không phải là tiếng la hét vui mừng của Spot khi chủ của mình được cứu-It's not Spot's excited howl that saves the life of his master-Nghe tiếng sủa của những chú chó với nhau trong khu phố và tự ngẫm về bản thân mình,“ tôi tự hỏi rằng chúng có thể đang nói về những điều gì?”.Listen to dogs barking at each other in the neighborhood and think to yourself,“I wonder what they could possibly be talking about?”.Chẳng mấy chốc,toàn bộ chu kỳ ồn ào của tiếng sủa, la hét, giật dây xích, rồi ra vào nhà lại bắt đầu, với cả cảm xúc của con chó và con người đang leo thang mãnh the whole noisy cycle of barking, yelling, jerking the leash, and going in and out of the house began again, with both dog and human emotions escalating in hầu hết các trường hợp,mọi người đối phó với tiếng sủa bằng cách la mắng con chó, đánh anh ta bằng một tờ báo hoặc giật anh ta trên dây xích để khiến anh ta dừng most cases, people deal with the barking by yelling at the dog, hitting him with a newspaper, or jerking him on the leash to get him to stop. Bước đầu tiên bạn có thể làm để có được một cuộc sống hòa bình hơn làxác định tại sao con chó của bạn là first step you can take to acquire a more peacefulSủa một chút là hành vi con chó bình thường,nhưng không phải là sủa quá bit of barking is normal puppy behavior,Pugs có giọng nói hài hước vàkhông được biết đến là quá thanh nhạc mặc dù một số người trong số họ là sủa và những người khác là yên tĩnh hơn have funny voices andare not known to be overly vocal although some of them are barkers and others are much bạn không thể hiểutại sao con chó của bạn là sủa rất nhiều, hãy thử dùng chúng cho một chạy nhanh mỗi ngày, hoặc mang chúng đến công viên cho một số thời gian you can't figure out why your dog is barking so much, try taking them for a quick run every day, or bring them to the park for some play cả những gì tôi có thể làm là cũng có thể cố gắng có những hành độngbảo vệ, nhưng sự táo bạo này thường là sủa, do đó không có hiệu quả như những chú chó bảo vệ dog may also try to act protective,but this boldness is generally displayed as barking and is, therefore, not very effective as a guard được gọi là“ sủa thu hút sự chú ý”,kiểu sủa đòi hỏi là vấn đề mà chủ nuôi chó thường called“attention-seeking barking,” request barking is a common problem for dog này nghe có vẻ đơn giản nhưng rấtđáng ngạc nhiên, ngay cả những con chó được coi làsủa quá mức bình thường có thể không sủa nhiều như vậy bởi vì chúng chỉ sủa 2 trong 3 trường hợp trên, điều này có thể cho ra giả thuyết rằng không phải bất kỳ lúc nào, bất kỳ nơi đâu chó cũng sounds simple but surprisingly,even dogs dubbed excessive barkers often couldn't be used because they only barked in two of the three contexts, which suggests that maybe dogs don't really bark at any- and ấy đã nói rõ với em là em sủa nhầm cây rồi.”.Trông đây- đây là con chó sủa, và đây cũng là vị phật.'.Look- here is a dog barking, and here is a Buddha too.'.Quan trọng không kém việc giải quyết những con chó thích sủa là đừng bao giờ trở thành một conJust as important as dealing well with barking dogs is never becoming a barking dog!Thỉnh thoảng người này hay người kia sẽ sủa- không phải là một tiếng sủa lớn, mà là một loại vỏ cây" ở đây tôi".Occasionally one or the other would bark- not a loud bark, but a"here I am" kind of sủa là hành vi, chó nghe lời chủ và quyết định không sủa thì chắc chắn là hành vi. and choose not to bark are most definitely đầu, nó là" sủa" khô, sau đó với sự phóng thích của đờm first it dry"barking", in the subsequent with allocation of a dense chính là chó sủa là không cắn is man doesn't bite is available free of vọng cho công việc này là sáng sủa;The outlook for this job is bright;Khi nó sủalà có chuyện gì they bark something is going ra là chó đang sủa.”.Đó gọi là tiếng sủa lớn, dùng để kiếm soát mấy con called the Big Bark, best use for controlling his lai của đội bóng là rất sáng sủa”.The future of Ghana football is very bright,”.Triển vọng dài hạn của Myanmar là khá sáng growth prospects are relatively không tin được là nó không sủa!Độ phân giải năm mới của tôi không phải là để sủa Bởi Tucker New Year's resolution is not to bark back."- Tucker khách mở sáng sủa là căn hộ áp mái open living room is a Barcelona loft qui aboie ne mord pas Chó sủalà chó không Chile they sayperro que ladra no muerdea dog who barks does not bite.Tom có sự nghiệp sáng sủa là thầy has a bright career as a medical tưởng nhất là chó phải sủa mỗi khi bạn ra your dog should bark only once when you give him the là đi và sủa như chó khi mọi người lại barked like dogs and purred like cats if anybody came khi tụi này sủa là vì muốn có thêm không gian it is because they need more space. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sủa", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sủa, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sủa trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Đừng cho chó sủa! Shut that dog up. 2. Tiếng chó sủa Dog barking 3. Chó thì sủa. They bark. 4. Hay tiếng chó sủa? Or the dogs? 5. Không khác với việc chó sủa. No different from the dog barking. 6. Con chó có sủa không? Did the dog bark? 7. Chó sủa thì không cắn. Dogs that bark don't bite. 8. Con chó không biết sủa. The dog couldn't bark. 9. Chó Mỹ sủa " bow-wow bow-wow. " American dogs go, " bow-wow, bow-wow. " 10. Chó sủa không bao giờ cắn! Barking dogs never bite! 11. Chó Trung Quốc sủa " wong-wong wong-wong! " Chinese dogs go, " wong-wong, wong-wong! " 12. Mình nghe được " Tiếng sủa lúc chạng vạng "! I heard it through the Twilight Bark. 13. Tiếng chim hót, chuông ngân, và chó sủa Sound of birds chirping, bells ringing, and a dog barking 14. Tôi nhấn chuông vì chó của anh sủa. I rang the doorbell because your dog was barking. 15. Cô ta chỉ sủa chứ không cắn đâu. She is all bark and no bite. 16. Ông già sắp sủa bóp nát khí quản con đây. Grandpa's about to crush your windpipe. 17. nên mày sủa thế lại càng khó ngửi hơn. Plus, we're outside, so it doesn't even make sense. 18. Chúng tôi cần nghe tiếng sủa hùng dũng nhất! We need to hear their best heroic bark. 19. Tôi đã nhìn thấy robot bị chỉnh sủa nhiều năm. I have seen altered units for years. 20. Chúng ta đã sủa, và bọn chim đã bay. We've barked, and the birds have flown! 21. Câu chuyện về " Tiếng sủa lúc chạng vạng " đó mà. Yeah, you were on the Twilight Bark. 22. 3 Tình-hình thế-giới không có mòi sáng-sủa hơn. 3 No improvement of worldly things is in sight. 23. Tương lai của nước Hậu Yên lúc đó thật không sáng sủa. The future of his Later Yan state did not appear particularly bright at this point. 24. Con nào kêu “ủn ỉn”? Con nào sủa “gâu gâu”? Which ones moo, and which ones bark? 25. Chúng tôi đã yêu cầu anh cho lũ chó bớt sủa đi. We asked you to make them stop barking. 26. Anh chả là cái gì ngoài một con chó sủa bị xích. You're nothing but a barking dog on a chain. 27. Không khí quá mù mịt khiến các con đường lại trông sáng sủa. The air was so dark it made the roads seem bright. 28. Con chó cứ sủa tôi ngay ở cổng và không cho tôi vào. The dog kept barking at me at the gate and kept me from coming in. 29. Kiểu thư sinh sáng sủa như cậu không hợp với tôi I don't like your boyish type. 30. Cảnh khuyển không sủa khi phát hiện ra bom, thưa Tổng thống. The canine units don't bark when there's a bomb, Mr. President. 31. Ngươi sẽ có một con chó sủa ầm ĩ làm bạn đồng hành. You might as well have a barking dog accompany you. 32. Huấn luyện sớm là điều cần thiết để giảm việc sủa quá mức. Early training is essential to prevent excessive barking. 33. Tiếng ho khan như hải cẩu sủa có thể là viêm thanh quản cấp . A seal-like barking cough could be croup . 34. “Chó của tôi sủa quá nhiều đến độ hàng xóm phải phàn nàn”. “My dog barks so much that the neighbors are complaining.” 35. Thực tế đã ghi nhận có những con chó sủa hàng giờ mới ngừng lại. Dogs have been known to bark for hours on end. 36. Bởi vì em không thể hát mà không làm những con chó phải sủa toáng lên. Because you can't sing without making dogs bark. 37. Trong nhiều năm, mặt sáng sủa này của Galapagos hoàn toàn bị che lấp. For many years, this brighter side of Galapagos remained completely hidden 38. Nguồn cung cấp máu có vẻ an toàn và tương lai máu sáng sủa! The blood supply appeared safe and the future for blood bright! 39. Giờ cứ giết bà ta mà khỏi phải nghe tiếng sủa thảm hại của nó. Now you can kill her without all his pathetic yelping. 40. Godefrey sủa, và con gà đã bay lên trời rồi té xuống chết vì sợ. Godfrey let out a howl, and the chook flew into the air, dropped down dead of fright. 41. Nếu tên cảnh sát trưởng đó còn sống thì con chó sẽ sủa, phải không? If that Marshal was alive, that dog would be yappin', wouldn't it? 42. Tớ nghĩ rằng tớ đã nghe thấy tiếng chó sủa đằng sau bức tường này. I think I heard a dog squeak on the other side of the wall. 43. Patch rất hung hãn, hay sủa và gầm gừ, nhưng lại rất sợ Cruella de Vil. Patch is aggressive, barking and growling, but is often frightened by Cruella de Vil. 44. Theo Schassburger, sói chỉ sủa trong những trường hợp cảnh báo, tự vệ và phản kháng. According to Schassburger, wolves bark only in warning, defense, and protest. 45. Khi tôi quay cần và tạo áp lực, nó phát ra âm thanh giống tiếng chó sủa. When I turn the crank and I apply pressure, it makes a sound like a barking dog. 46. Những con Bloodhound khi đánh hơi thường im lặng, và không sủa như những giống chó săn khác. The vampires merely whisper meaningless taunts and never act like merciless monsters. 47. Ai sẽ sống ở đó một cơ thể không bao giờ có thể nghĩ cho sủa của Bose? Who would live there where a body can never think for the barking of Bose? 48. Bị giam hãm lâu, nó có thể hiếu động thái quá, sủa quá nhiều và có hành động tai hại. Long periods of confinement can lead to hyperactivity, excessive barking, and destructive behavior. 49. Một phòng rộng vừa đủ, sạch sẽ, sáng sủa và thoáng khí là nơi lý tưởng để nhóm họp. A room of sufficient size that is clean, well lit, and well ventilated is ideal for this purpose. 50. Mặc dù phân bố rộng rãi, cú sủa hiện nay ít phổ biến ở vùng phía nam lục địa Australia. Once widespread, barking owls are now less common in southern mainland Australia.

sủa tiếng anh là gì